Định nghĩa của từ waste

wasteverb

lãng phí, uổng phí, vùng hoang vu, sa mạc, bỏ hoang

/weɪst/

Định nghĩa của từ undefined

Đến thế kỷ 14, cách viết đã thay đổi thành "waste", và ý nghĩa đã mở rộng để bao gồm ý tưởng về một cái gì đó bị vứt bỏ hoặc loại bỏ. Theo thời gian, hàm ý của từ này đã chuyển từ nghĩa trung tính về sự phá hủy sang nghĩa tiêu cực về việc loại bỏ không cần thiết hoặc không mong muốn. Ngày nay, từ "waste" có thể ám chỉ cả hành động loại bỏ một cái gì đó và vật liệu hoặc chất bị loại bỏ.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningbỏ hoang, hoang vu (đất)

exampledon't let water waste: đừng để nước chảy phí đi

exampleto waste one's words: nói uổng lời

examplewaste not, want not: không phung phí thì không túng thiếu

meaningbị tàn phá

exampleto waste away: gầy mòn ốm yếu đi

meaningbỏ đi, vô giá trị, không dùng nữa, bị thải đi

examplethe day wastes: ngày trôi qua

examplewaste paper: giấy lộn, giấy vứt đi

examplewaste water: nước thải, nước bẩn đổ đi

type danh từ

meaningsa mạc; vùng hoang vu, đất hoang

exampledon't let water waste: đừng để nước chảy phí đi

exampleto waste one's words: nói uổng lời

examplewaste not, want not: không phung phí thì không túng thiếu

meaningrác rưởi; thức ăn thừa

exampleto waste away: gầy mòn ốm yếu đi

meaning(kỹ thuật) vật thải ra, vật vô giá trị không dùng nữa

examplethe day wastes: ngày trôi qua

examplewaste paper: giấy lộn, giấy vứt đi

examplewaste water: nước thải, nước bẩn đổ đi

not good use

the act of using something in a careless or unnecessary way, causing it to be lost or destroyed

hành động sử dụng một cái gì đó một cách bất cẩn hoặc không cần thiết, khiến nó bị mất hoặc bị phá hủy

Ví dụ:
  • I hate unnecessary waste.

    Tôi ghét sự lãng phí không cần thiết.

  • It seems such a waste to throw good food away.

    Có vẻ như thật lãng phí khi vứt bỏ đồ ăn ngon.

  • I hate to see good food go to waste (= be thrown away).

    Tôi ghét thấy thức ăn ngon bị lãng phí (= bị vứt đi).

  • The report is critical of the department's waste of resources.

    Báo cáo chỉ trích sự lãng phí nguồn lực của bộ.

  • What a waste of paper!

    Thật là lãng phí giấy!

Ví dụ bổ sung:
  • If nobody comes all this food will go to waste.

    Nếu không có ai đến thì tất cả số thực phẩm này sẽ bị lãng phí.

  • Try to avoid unnecessary waste.

    Cố gắng tránh lãng phí không cần thiết.

  • a tragic waste of human life

    một sự lãng phí bi thảm của cuộc đời con người

  • a waste of energy/​resources

    sự lãng phí năng lượng/tài nguyên

a situation in which it is not worth spending time, money, etc. on something

một tình huống trong đó không đáng để dành thời gian, tiền bạc, v.v. vào cái gì đó

Ví dụ:
  • These meetings are a complete waste of time.

    Những cuộc họp này hoàn toàn lãng phí thời gian.

  • They believe the statue is a waste of taxpayers' money.

    Họ tin rằng bức tượng là một sự lãng phí tiền của người nộp thuế.

  • The whole exercise is just a waste of effort.

    Toàn bộ bài tập chỉ là một sự lãng phí công sức.

Ví dụ bổ sung:
  • a criminal waste of public money

    một tội phạm lãng phí tiền công

  • The whole thing has been a complete waste of time.

    Toàn bộ sự việc hoàn toàn lãng phí thời gian.

materials

materials that are no longer needed and are thrown away

những vật liệu không còn cần thiết nữa và bị vứt đi

Ví dụ:
  • household/garden/industrial waste

    rác thải sinh hoạt/vườn/công nghiệp

  • hazardous/toxic/radioactive waste

    chất thải nguy hại/độc hại/phóng xạ

  • Landfills for solid wastes have started reaching their capacity.

    Các bãi chôn lấp chất thải rắn đã bắt đầu đạt công suất.

  • waste disposal (= the process of getting rid of waste)

    xử lý chất thải (= quá trình loại bỏ chất thải)

  • The private sector plays a significant role in waste management.

    Khu vực tư nhân đóng vai trò quan trọng trong quản lý chất thải.

  • Waste water going out into the rivers was reduced by 92 per cent.

    Nước thải ra sông giảm 92%.

Ví dụ bổ sung:
  • Around four million tons of industrial waste are disposed of each year.

    Khoảng bốn triệu tấn chất thải công nghiệp được xử lý mỗi năm.

  • the disposal of toxic/​radioactive wastes

    xử lý chất thải độc hại/phóng xạ

  • the highly expensive task of cleaning up toxic waste

    nhiệm vụ rất tốn kém là làm sạch chất thải độc hại

  • the vast amounts of electronic waste being shipped to developing countries

    lượng lớn rác thải điện tử được vận chuyển đến các nước đang phát triển

  • Three quarters of all construction waste was recycled.

    Ba phần tư tổng số rác thải xây dựng đã được tái chế.

Từ, cụm từ liên quan

solid or liquid material that the body gets rid of

vật chất rắn hoặc lỏng mà cơ thể loại bỏ

Ví dụ:
  • The farmers use both animal and human waste as fertilizer.

    Nông dân sử dụng cả chất thải của động vật và con người làm phân bón.

land

a large area of land where there are very few people, animals or plants

một vùng đất rộng lớn nơi có rất ít người, động vật hoặc thực vật

Ví dụ:
  • the frozen wastes of Siberia

    chất thải đông lạnh của Siberia

Thành ngữ

a waste of space
(informal)a person who is not useful or good at anything
  • You are a pathetic waste of space!