Định nghĩa của từ vulgarly

vulgarlyadverb

thô tục

/ˈvʌlɡəli//ˈvʌlɡərli/

Trạng từ "vulgarly" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "vulgus" có nghĩa là "common" hoặc "những người bình thường", và "vulgarly" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "ad vulgus", nghĩa là "đối với những người bình thường" hoặc "trong số dân chúng". Trong tiếng Anh, "vulgarly" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 15 để chỉ "theo cách thông thường hoặc bình dân" hoặc "theo cách thô lỗ hoặc không tinh tế". Theo thời gian, nghĩa của nó chuyển sang ám chỉ cảm giác thô lỗ hoặc thiếu tinh tế, thường được dùng để mô tả thứ gì đó được coi là bình dân hoặc phổ biến. Ngày nay, "vulgarly" thường được dùng để mô tả hành vi, lời nói hoặc cách ứng xử được coi là không tinh tế, thô lỗ hoặc thiếu phép xã giao.

Tóm Tắt

typephó từ

meaningthô tục; một cách thiếu thẩm Mỹ, một cách không tế nhị, một cách chướng tai gai mắt

meaningthường, thông tục, một cách tầm thường, một cách phổ biến

namespace

in a way that does not have or show good taste; in a way that is not polite, pleasant or well behaved

theo cách không có hoặc không thể hiện sự tao nhã; theo cách không lịch sự, dễ chịu hoặc cư xử tốt

Ví dụ:
  • They vulgarly display their wealth by purchasing flashy and expensive cars.

    Họ phô trương sự giàu có của mình một cách thô tục bằng cách mua những chiếc xe hơi hào nhoáng và đắt tiền.

  • The passenger screamed vulgarly at the airline staff when they were not allowed to board the flight due to overselling.

    Hành khách hét lớn tiếng với nhân viên hãng hàng không khi không được phép lên máy bay vì đã bán quá nhiều vé.

  • The salesperson vulgarly cursed at the customer who returned a faulty product, demanding a full refund.

    Nhân viên bán hàng đã thô lỗ chửi bới khách hàng khi trả lại sản phẩm bị lỗi và yêu cầu hoàn lại toàn bộ tiền.

  • The children in the backseat of the car were behaving vulgarly, screaming and kicking the seats in front of them.

    Những đứa trẻ ngồi ở ghế sau xe có hành vi thô tục, la hét và đá vào ghế trước mặt.

  • The politician's opponent openly accused him of vulgarly abusing his power and promoting corrupt practices.

    Đối thủ của chính trị gia này công khai cáo buộc ông lạm dụng quyền lực và thúc đẩy các hành vi tham nhũng.

Từ, cụm từ liên quan

in a way that is rude and likely to offend

theo cách thô lỗ và có thể gây khó chịu

Ví dụ:
  • He eyed her vulgarly.

    Anh ta nhìn cô một cách thô tục.

Từ, cụm từ liên quan