phó từ
ở trên, lên trên, lên
ups and downs: sự lên xuống, sự thăng trầm (của cuộc đời)
to go up the river: đi ngược dòng sông
up the hill: ở trên đồi
dậy, đứng lên, đứng dậy
up the wind: ngược gió
the whole nation was up in arms against the invaders: c nước đ đứng lên cầm vũ khí chống quân xâm lược
đến, tới ((thường) là một địa điểm quan trọng, hoặc một địa điểm ở phía bắc)
up the yard: ở cuối sân
to go up to the door: đến tận cửa
giới từ
lên, ngược lên; ở trên
ups and downs: sự lên xuống, sự thăng trầm (của cuộc đời)
to go up the river: đi ngược dòng sông
up the hill: ở trên đồi
ngược (gió, dòng nước...)
up the wind: ngược gió
the whole nation was up in arms against the invaders: c nước đ đứng lên cầm vũ khí chống quân xâm lược
ở cuối
up the yard: ở cuối sân
to go up to the door: đến tận cửa