Định nghĩa của từ unofficial

unofficialadjective

không chính thức

/ˌʌnəˈfɪʃl//ˌʌnəˈfɪʃl/

"Unofficial" là sự kết hợp của tiền tố "un-" có nghĩa là "not" và tính từ "official". Từ "official" bắt nguồn từ tiếng Latin "officium" có nghĩa là "duty" hoặc "dịch vụ". Do đó, "unofficial" theo nghĩa đen có nghĩa là "không có thẩm quyền hoặc địa vị của một cái gì đó được luật pháp hoặc phong tục công nhận". Nó được sử dụng vào thế kỷ 16 như một cách để phân biệt một cái gì đó không được công nhận hoặc ủy quyền chính thức.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhông chính thức, không được chính thức xác minh

namespace

that does not have permission or approval from somebody in authority

không có sự cho phép hoặc chấp thuận của ai đó có thẩm quyền

Ví dụ:
  • an unofficial agreement/strike

    một thỏa thuận/đình công không chính thức

  • Unofficial estimates put the figure at over two million.

    Ước tính không chính thức đưa ra con số hơn hai triệu.

  • The student council elections were recorded as unofficial results due to technical difficulties during the voting process.

    Cuộc bầu cử hội đồng học sinh được ghi nhận là kết quả không chính thức do những khó khăn về kỹ thuật trong quá trình bỏ phiếu.

  • The party's rally held in the outskirts of the city was an unofficial one, as they did not receive permission from the authorities.

    Cuộc biểu tình của đảng được tổ chức ở ngoại ô thành phố là một cuộc biểu tình không chính thức vì họ không nhận được sự cho phép từ chính quyền.

  • The athlete's time in the race was an unofficial one as the timing equipment malfunctioned.

    Thời gian của vận động viên trong cuộc đua không được tính chính thức vì thiết bị tính giờ bị trục trặc.

Ví dụ bổ sung:
  • It's one of numerous unofficial Harry Potter websites.

    Đây là một trong nhiều trang web Harry Potter không chính thức.

  • The result for the athlete was an unofficial world best of 2 minutes 27 seconds.

    Kết quả dành cho vận động viên này là thành tích không chính thức tốt nhất thế giới với thành tích 2 phút 27 giây.

  • Unofficial reports indicated that up to 10 million people had been made homeless.

    Các báo cáo không chính thức chỉ ra rằng có tới 10 triệu người đã trở thành vô gia cư.

  • Unofficial sources report that four people were killed in the accident

    Các nguồn tin không chính thức cho biết 4 người đã thiệt mạng trong vụ tai nạn

that is not part of somebody’s official business

đó không phải là một phần công việc chính thức của ai đó

Ví dụ:
  • The former president paid an unofficial visit to China.

    Cựu tổng thống đã có chuyến thăm không chính thức tới Trung Quốc.