Định nghĩa của từ unhelpful

unhelpfuladjective

vô ích

/ʌnˈhelpfl//ʌnˈhelpfl/

"Unhelpful" là sự kết hợp đơn giản của tiền tố "un-" có nghĩa là "not" và tính từ "helpful". Bản thân "Helpful" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hēalpful", theo nghĩa đen có nghĩa là "tràn đầy sự giúp đỡ". Từ "help" có nguồn gốc từ tiếng Đức nguyên thủy và cuối cùng bắt nguồn từ *kelp- trong tiếng Ấn-Âu nguyên thủy có nghĩa là "nắm bắt, nắm giữ". Vì vậy, "unhelpful" về cơ bản có nghĩa là "không tràn đầy sự giúp đỡ" hoặc "thiếu sự giúp đỡ". Từ này được ghi lại lần đầu tiên vào thế kỷ 16.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhông giúp đỡ gì được; không có tác dụng, vô ích, vô bổ, vô hiệu

namespace
Ví dụ:
  • The advice my friend gave me was unfortunately very unhelpful.

    Thật không may là lời khuyên của bạn tôi lại chẳng có ích gì.

  • During our meeting, I found the suggestions offered by my colleagues to be quite unhelpful.

    Trong cuộc họp, tôi thấy những gợi ý của các đồng nghiệp không mấy hữu ích.

  • The information provided on the company's website was regrettably unhelpful in answering my questions.

    Thật đáng tiếc là thông tin được cung cấp trên trang web của công ty không giúp ích gì cho việc trả lời các câu hỏi của tôi.

  • The instructions given to me by the customer service representative were unfortunately unhelpful in resolving my issue.

    Thật không may, hướng dẫn mà nhân viên dịch vụ khách hàng cung cấp không giúp ích gì cho việc giải quyết vấn đề của tôi.

  • I found the article's arguments to be frustratingly unhelpful in shedding light on the topic.

    Tôi thấy những lập luận trong bài viết không có tác dụng gì trong việc làm sáng tỏ chủ đề này.

  • The criticisms leveled against my work were unfortunately unhelpful in helping me improve.

    Thật không may, những lời chỉ trích nhắm vào công việc của tôi lại không giúp ích gì cho việc cải thiện của tôi.

  • The response received from the technical support team was completely unhelpful in solving my computer problem.

    Phản hồi nhận được từ nhóm hỗ trợ kỹ thuật hoàn toàn không giúp ích gì trong việc giải quyết vấn đề máy tính của tôi.

  • I regrettably found the feedback offered by my teacher to be unhelpful in advancing my skills.

    Thật đáng tiếc khi tôi thấy phản hồi của giáo viên không giúp ích gì cho việc nâng cao kỹ năng của tôi.

  • The training provided by the company was unfortunately unhelpful in preparing us for the new software system.

    Thật không may là chương trình đào tạo của công ty không giúp ích gì cho việc chuẩn bị của chúng tôi cho hệ thống phần mềm mới.

  • The medical advice given to me by the doctor was unfortunately unhelpful in alleviating my symptoms.

    Thật không may là lời khuyên của bác sĩ không giúp ích gì trong việc làm giảm các triệu chứng của tôi.