Định nghĩa của từ undergraduate

undergraduatenoun

đại học

/ˌʌndəˈɡrædʒuət//ˌʌndərˈɡrædʒuət/

Từ "undergraduate" kết hợp tiền tố "under-" với danh từ "graduate". "Under-" biểu thị một vị trí bên dưới hoặc bên dưới một cái gì đó. Trong trường hợp này, nó đề cập đến một sinh viên *dưới* trình độ của một người đã tốt nghiệp, nghĩa là họ vẫn chưa hoàn thành bằng cấp đầu tiên của mình. "Graduate" bắt nguồn từ tiếng Latin "graduare", nghĩa là "bước" hoặc "tiến lên". Nó ám chỉ sự tiến triển lên một trình độ giáo dục cao hơn, do đó có thuật ngữ "graduate" dùng để chỉ một người đã hoàn thành bằng cấp. Do đó, "undergraduate" biểu thị một sinh viên vẫn chưa đạt đến trình độ của một người đã tốt nghiệp, nghĩa là họ vẫn đang theo đuổi bằng cấp đầu tiên của mình.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninghọc sinh đại học chưa tốt nghiệp

namespace
Ví dụ:
  • She is currently pursuing her undergraduate degree in biology.

    Cô hiện đang theo học chương trình đại học chuyên ngành sinh học.

  • His first academic achievement was earning an undergraduate diploma in economics.

    Thành tích học tập đầu tiên của ông là lấy được bằng cử nhân kinh tế.

  • The university offers a variety of undergraduate programs in the arts and sciences.

    Trường đại học cung cấp nhiều chương trình đại học về nghệ thuật và khoa học.

  • After completing her undergraduate studies, she decided to pursue a graduate degree in law.

    Sau khi hoàn thành chương trình đại học, cô quyết định theo học chương trình sau đại học chuyên ngành luật.

  • The student received her undergraduate degree with honors and went on to study abroad.

    Cô sinh viên này đã nhận được bằng cử nhân danh dự và tiếp tục đi du học.

  • The professor taught several undergraduate courses in mathematics before earning her PhD.

    Giáo sư này đã giảng dạy một số khóa học đại học về toán học trước khi lấy bằng tiến sĩ.

  • The undergraduate program in engineering combines theory and practical experience.

    Chương trình đại học chuyên ngành kỹ thuật kết hợp lý thuyết và kinh nghiệm thực tế.

  • The undergraduate curriculum includes courses in liberal arts, science, and the humanities.

    Chương trình giảng dạy bậc đại học bao gồm các khóa học về nghệ thuật tự do, khoa học và nhân văn.

  • As an undergraduate student, she participated in a research program and presented her findings at a conference.

    Khi còn là sinh viên đại học, cô đã tham gia một chương trình nghiên cứu và trình bày những phát hiện của mình tại một hội nghị.

  • He completed his undergraduate education with a degree in computer science and now works as a software engineer.

    Anh đã hoàn thành chương trình đại học với bằng khoa học máy tính và hiện đang làm kỹ sư phần mềm.