Định nghĩa của từ college

collegenoun

trường cao đẳng, trường đại học

/ˈkɒlɪdʒ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "college" bắt nguồn từ tiếng Latin "collegium", có nghĩa là "community" hoặc "xã hội". Vào thời Trung cổ, một collegium dùng để chỉ một nhóm người sống và học tập cùng nhau, thường dưới sự giám sát của một vị giám đốc tinh thần. Khái niệm này phát triển thành ý tưởng về một nhóm học giả và giáo viên cùng nhau chia sẻ kiến ​​thức và ý tưởng. Các trường đại học đầu tiên của Anh, chẳng hạn như Oxford và Cambridge, được thành lập vào thế kỷ 12 và ban đầu là cộng đồng cư trú của giáo viên và sinh viên. Thuật ngữ "college" được sử dụng để mô tả những cộng đồng đại học ban đầu này, thường tập trung vào một lĩnh vực hoặc chuyên ngành cụ thể. Theo thời gian, khái niệm hiện đại về một trường đại học như một tổ chức giáo dục đại học và nghiên cứu đã phát triển và thuật ngữ "college" được sử dụng để mô tả nhiều tổ chức giáo dục, từ các trường cao đẳng nghệ thuật tự do nhỏ đến các trường đại học nghiên cứu lớn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtrường đại học, trường cao đẳng

meaningban; học viện

examplecollege of pharmac: ban dược; học viện dược (trong trường đại học)

meaningtrường đại học nội trú

namespace

(in the UK) a place where students go to study or to receive training after they have left school

(ở Anh) nơi sinh viên đến học tập hoặc đào tạo sau khi rời trường

Ví dụ:
  • a secretarial college

    một trường cao đẳng thư ký

  • the Royal College of Art

    Cao đẳng Nghệ thuật Hoàng gia

  • a college course/student

    một khóa học/sinh viên đại học

  • She wanted to go to college to become a nurse.

    Cô muốn vào đại học để trở thành y tá.

  • She's at college.

    Cô ấy đang học đại học.

Ví dụ bổ sung:
  • Not all the lecturers are in college at any one time.

    Không phải tất cả các giảng viên đều đang học đại học cùng một lúc.

  • She's at college in Swindon.

    Cô ấy đang học đại học ở Swindon.

  • The college runs a course for would-be arts administrators.

    Trường tổ chức một khóa học dành cho những người có triển vọng trở thành nhà quản lý nghệ thuật.

  • a college of education

    một trường cao đẳng sư phạm

  • The whole college was shocked to hear the news.

    Toàn trường đại học bàng hoàng khi biết tin này.

(in the US) a university where students can study for a degree after they have left school

(ở Mỹ) một trường đại học nơi sinh viên có thể học lấy bằng sau khi rời trường

Ví dụ:
  • She was the first in her family to attend college.

    Cô là người đầu tiên trong gia đình theo học đại học.

  • He's hoping to go to college next year.

    Anh ấy hy vọng sẽ vào đại học vào năm tới.

  • I graduated from college with an English degree.

    Tôi tốt nghiệp đại học với bằng tiếng Anh.

  • She's now in her first year of college.

    Bây giờ cô ấy đang học năm thứ nhất đại học.

  • Carleton College

    Cao đẳng Carleton

  • a four-year/liberal arts/private college

    đại học bốn năm/nghệ thuật tự do/đại học tư thục

  • He got interested in politics when he was in college.

    Anh ấy quan tâm đến chính trị khi còn học đại học.

  • She's away at college in California.

    Cô ấy đang học đại học ở California.

  • Their eldest son is just out of college.

    Con trai lớn của họ vừa mới tốt nghiệp đại học.

  • a college campus/degree/education

    một trường đại học/bằng cấp/giáo dục

  • a college student/graduate/professor

    một sinh viên đại học/tốt nghiệp/giáo sư

  • college football/basketball

    bóng đá/bóng rổ ở trường đại học

Ví dụ bổ sung:
  • The college graduated 50 students last year.

    Năm ngoái, trường đã đào tạo được 50 sinh viên tốt nghiệp.

  • college graduation exercises

    bài tập tốt nghiệp đại học

Từ, cụm từ liên quan

a place where you can study for higher or more specialist qualifications after you finish high school

nơi bạn có thể học để đạt được trình độ chuyên môn cao hơn hoặc cao hơn sau khi học xong trung học

one of the separate institutions that some British universities, such as Oxford and Cambridge, are divided into

một trong những tổ chức riêng biệt mà một số trường đại học của Anh, như Oxford và Cambridge, được chia thành

Ví dụ:
  • King’s College, Cambridge

    Đại học King, Cambridge

  • a tour of Oxford colleges

    chuyến tham quan các trường cao đẳng Oxford

  • Most students live in college.

    Hầu hết sinh viên sống ở trường đại học.

(in the US) one of the main divisions of some large universities

(ở Mỹ) một trong những bộ phận chính của một số trường đại học lớn

Ví dụ:
  • The history department is part of the College of Arts and Sciences.

    Khoa lịch sử là một phần của Trường Cao đẳng Khoa học và Nghệ thuật.

the teachers and/or students of a college

các giáo viên và/hoặc sinh viên của một trường đại học

a secondary school, especially one where you must pay

một trường trung học, đặc biệt là trường mà bạn phải trả tiền

Ví dụ:
  • Eton College

    Đại học eton

an organized group of professional people with special interests, duties or powers

một nhóm có tổ chức gồm những người chuyên nghiệp có lợi ích, nhiệm vụ hoặc quyền hạn đặc biệt

Ví dụ:
  • the Royal College of Physicians

    Trường Cao đẳng Bác sĩ Hoàng gia

  • the American College of Cardiology

    Trường Cao đẳng Tim mạch Hoa Kỳ

Ví dụ bổ sung:
  • A college of cardinals will choose the next pope.

    Một hội đồng hồng y sẽ bầu ra Giáo hoàng tiếp theo.

  • New guidelines have been released by the Royal College of Surgeons.

    Hướng dẫn mới đã được đưa ra bởi Đại học Phẫu thuật Hoàng gia.

Từ, cụm từ liên quan