tính từ
không cắt; chưa cắt, chưa gặt (mùa); không rọc (sách)
chưa cắt
/ˌʌnˈkʌt//ˌʌnˈkʌt/"Uncut" là sự kết hợp của tiền tố phủ định "un-" và quá khứ phân từ của động từ "cut". Đây là một từ mô tả trực tiếp, có nghĩa là "không cắt" hoặc "ở trạng thái ban đầu". Từ này được sử dụng từ thế kỷ 14 và đã phát triển theo thời gian để mô tả nhiều tình huống khác nhau, từ kim cương chưa cắt và phim chưa cắt đến các phiên bản chưa cắt của bài hát và sách. Tính đơn giản của từ này cho phép nó thích ứng với các ngữ cảnh khác nhau và giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi của nó là "unaltered" và "complete".
tính từ
không cắt; chưa cắt, chưa gặt (mùa); không rọc (sách)
left to grow; not cut short
còn lại để phát triển; không cắt ngắn
Cỏ chưa cắt cao tới thắt lưng cô.
left in its complete form; without any parts removed; not censored
còn lại ở dạng hoàn chỉnh của nó; không có bộ phận nào bị loại bỏ; không bị kiểm duyệt
bản gốc chưa cắt
not given a shape by cutting
không được tạo hình bằng cách cắt
kim cương chưa cắt
not cut into separate pieces
không cắt thành từng miếng riêng biệt
một ổ bánh mì chưa cắt