Định nghĩa của từ unclassified

unclassifiedadjective

không được phân loại

/ʌnˈklæsɪfaɪd//ʌnˈklæsɪfaɪd/

"Unclassified" là một từ ghép được hình thành bằng cách kết hợp tiền tố "un-" với danh từ "classified". * **"Un-"** là một tiền tố phổ biến trong tiếng Anh có nghĩa là phủ định hoặc trái nghĩa với một cái gì đó. * **"Classified"** ban đầu ám chỉ hành động xếp một cái gì đó vào một danh mục hoặc lớp cụ thể. Do đó, "unclassified" theo nghĩa đen có nghĩa là "không được phân loại" hoặc "không được xếp vào một danh mục". Từ này thường được sử dụng để mô tả thông tin hoặc tài liệu chưa được chỉ định là bí mật hoặc bảo mật.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningchưa được phân loại

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không được coi là mật (tài liệu)

namespace

not officially secret; available to everyone

không chính thức bí mật; có sẵn cho tất cả mọi người

Từ, cụm từ liên quan

that has not been classified as being the member of a particular group

chưa được phân loại là thành viên của một nhóm cụ thể

Ví dụ:
  • A high proportion of candidates get low or unclassified grades (= their work is not good enough to receive a grade).

    Tỷ lệ thí sinh cao nhận được điểm thấp hoặc không được xếp loại (= bài làm của họ không đủ tốt để được điểm).

not large or important enough to be given a number

không lớn hoặc đủ quan trọng để được đưa ra một con số