Định nghĩa của từ unaccustomed

unaccustomedadjective

không quen

/ˌʌnəˈkʌstəmd//ˌʌnəˈkʌstəmd/

Từ "unaccustomed" là sự kết hợp của tiền tố "un-" có nghĩa là "not" và tính từ "accustomed". "Accustomed" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "accustumed", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "acoustumé". Từ tiếng Pháp cổ này có nguồn gốc từ tiếng Latin "accostumare", có nghĩa là "làm quen". Từ tiếng Latin này bao gồm tiền tố "ad-" có nghĩa là "to" và "costumare", có nghĩa là "quen thuộc". Do đó, "unaccustomed" theo nghĩa đen có nghĩa là "không quen thuộc", nhấn mạnh sự thiếu quen thuộc hoặc thói quen với một cái gì đó.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhông thường xảy ra, bất thường, ít có

meaningkhông quen

exampleunaccustomed to do something: không quen làm việc gì

namespace

not in the habit of doing something; not used to something

không có thói quen làm việc gì đó; không quen với cái gì đó

Ví dụ:
  • He was unaccustomed to hard work.

    Anh ấy không quen với việc làm việc chăm chỉ.

  • I am unaccustomed to being told what to do.

    Tôi không quen với việc được bảo phải làm gì.

  • The traveler felt unaccustomed to the extreme heat and humidity of the tropical destination.

    Du khách cảm thấy chưa quen với nhiệt độ và độ ẩm khắc nghiệt của điểm đến nhiệt đới.

  • She found herself unaccustomed to the rushing noise of the busy city at night.

    Cô thấy mình không quen với tiếng ồn ào náo nhiệt của thành phố về đêm.

  • He struggled to adapt to the new working hours, feeling unaccustomed to such early mornings.

    Anh ấy gặp khó khăn trong việc thích nghi với giờ làm việc mới vì cảm thấy không quen với việc phải dậy sớm như vậy.

not usual, normal or familiar

không bình thường, bình thường hoặc quen thuộc

Ví dụ:
  • The unaccustomed heat made him weary.

    Cái nóng bất thường khiến anh mệt mỏi.

  • I was surprised by her unaccustomed silence.

    Tôi ngạc nhiên trước sự im lặng khác thường của cô ấy.