tính từ
lạ, xa lạ, không quen biết
strange land: đất lạ, đất nước người
kỳ lạ, kỳ dị, kỳ quặc
a strange story: một câu chuyện kỳ lạ
he is very strange in his manner: thái độ của nó rất kỳ quặc; nó có vẻ điên điên khùng khùng
mới, chưa quen
I am strange to the work: công việc đối với tôi rất mới
I am quite strange here: tôi không phải người vùng này