Định nghĩa của từ twin

twinnoun

sinh đôi, tạo thành cặp, cặp song sinh

/twɪn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "twin" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "twin" hoặc "twinne", có nghĩa là "nối lại hoặc hợp nhất". Gốc từ này cũng xuất hiện trong từ tiếng Anh hiện đại "to twin", có nghĩa là nối hai thứ lại với nhau. Vào thế kỷ 14, từ "twin" bắt đầu được sử dụng để mô tả hai loài động vật sinh ra cùng lúc, đặc biệt là cừu con hoặc bê con sinh đôi. Theo thời gian, thuật ngữ này mở rộng để bao gồm cả cặp song sinh của con người và đến thế kỷ 16, nó được sử dụng để mô tả hai người sinh ra cùng lúc. Điều thú vị là khái niệm về cặp song sinh đã được công nhận trên khắp các nền văn hóa và ngôn ngữ trong hàng nghìn năm, với nhiều xã hội cổ đại tin rằng cặp song sinh có ý nghĩa đặc biệt hoặc ý nghĩa văn hóa. Từ "twin" đã phát triển để bao hàm ý tưởng về mối liên kết và gắn bó đặc biệt giữa hai cá nhân, dù là bẩm sinh hay thông qua phương tiện khác.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningsinh đôi

exampletwin brothers: anh em sinh đôi

meaningcặp đôi, ghép đôi

type danh từ

meaningtrẻ sinh đôi

exampletwin brothers: anh em sinh đôi

namespace

one of two children born at the same time to the same mother

một trong hai đứa trẻ được sinh ra cùng một lúc với cùng một mẹ

Ví dụ:
  • She's expecting twins.

    Cô ấy đang mong đợi một cặp song sinh.

  • If you're carrying (= expecting) twins or triplets, that can put you at risk.

    Nếu bạn đang mang (= mong đợi) cặp song sinh hoặc sinh ba, điều đó có thể khiến bạn gặp nguy hiểm.

  • I'm 5 months pregnant with twins.

    Tôi đang mang thai đôi được 5 tháng.

  • My identical twin sister and I grew up in the same household and have always been inseparable.

    Chị em sinh đôi của tôi và tôi lớn lên trong cùng một gia đình và luôn gắn bó với nhau.

  • They say that twins have a special connection, and I can definitely attest to that - my twin brother and I can finish each other's sentences.

    Người ta nói rằng những cặp song sinh có mối liên hệ đặc biệt, và tôi hoàn toàn có thể chứng thực điều đó - anh em sinh đôi của tôi và tôi có thể hiểu hết câu của nhau.

Ví dụ bổ sung:
  • His long-lost twin was searching for him.

    Người em song sinh thất lạc từ lâu của anh đang tìm kiếm anh.

  • I was the older twin.

    Tôi là anh song sinh lớn tuổi hơn.

  • My sister had twins.

    Chị gái tôi sinh đôi.

  • The twins were separated at birth.

    Cặp song sinh bị tách ra khi mới sinh.

  • adult twins who were raised apart

    cặp song sinh trưởng thành được nuôi dưỡng xa nhau

one of two similar things that make a pair

một trong hai điều tương tự tạo nên một cặp

Ví dụ:
  • The plate was one of a pair but I broke its twin.

    Chiếc đĩa là một trong một cặp nhưng tôi đã làm vỡ chiếc đĩa đôi của nó.