danh từ
điệu (hát...), giai điệu
sự đúng điệu; sự hoà âm
to tune in to Pekin: bắt đài Bắc kinh
to sing out of tune: hát sai, hát lạc điệu
(nghĩa bóng) sự hoà hợp sự hoà thuận
to be in tune with somebody: hợp với ai, hoà thuận với ai
ngoại động từ
(âm nhạc) lên dây so dây (đàn)
(nghĩa bóng) làm cho hoà hợp, làm cho phù hợp, làm cho ăn giọng, làm cho ăn khớp
to tune in to Pekin: bắt đài Bắc kinh
to sing out of tune: hát sai, hát lạc điệu
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điều chỉnh (máy...)
to be in tune with somebody: hợp với ai, hoà thuận với ai