Định nghĩa của từ chest

chestnoun

tủ, rương, hòm

/tʃɛst/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "chest" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Vào thế kỷ thứ 7 và thứ 8, từ "cester" được dùng để chỉ thân cây rỗng hoặc hộp gỗ dùng để đựng hàng hóa. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm hộp hoặc thùng chứa làm bằng gỗ, kim loại hoặc các vật liệu khác. Vào thế kỷ thứ 12, cách viết của từ này đã thay đổi thành "chest" khi tiếng Anh trung đại xuất hiện. Trong giai đoạn này, từ "chest" cũng bắt đầu được sử dụng trong bối cảnh hải quân, ám chỉ cấu trúc chở hàng của một con tàu. Ngày nay, từ "chest" được dùng để mô tả nhiều loại thùng chứa, từ hộp gỗ để đựng đồ đến thuật ngữ y khoa ám chỉ bộ phận cơ thể người chứa tim và phổi.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningrương, hòm, tủ, két

examplea medicine chest: tủ thuốc

examplea carpenter's chest: hòm đồ thợ mộc

meaningtủ com mốt ((cũng) chest of drawers)

meaningngực

namespace

the top part of the front of the body, between the neck and the stomach

phần trên của mặt trước cơ thể, giữa cổ và dạ dày

Ví dụ:
  • chest pains

    đau ngực

  • She gasped for breath, her chest heaving.

    Cô thở hổn hển, lồng ngực phập phồng.

  • She folded her arms across her chest

    Cô khoanh tay trước ngực

  • a chest infection

    nhiễm trùng ngực

  • symptoms such as wheezing or a tightness in the chest

    các triệu chứng như thở khò khè hoặc tức ngực

  • The bullet hit him in the chest.

    Viên đạn trúng vào ngực anh ta.

  • a hairy chest

    ngực đầy lông

  • a gorilla beating his chest

    một con khỉ đột đập vào ngực

  • She pulled her knees to her chest, and hugged them tight.

    Cô kéo đầu gối vào ngực và ôm chặt.

Ví dụ bổ sung:
  • ‘You've got to have courage,' he said, thumping his chest.

    "Anh phải có lòng can đảm", anh nói và đập vào ngực.

  • Clutching his chest in agony, he fell to the ground.

    Ôm ngực đau đớn, anh ngã xuống đất.

  • He puffed out his chest proudly.

    Anh ưỡn ngực tự hào.

  • He suffered burns to the chest and neck.

    Anh ta bị bỏng ở ngực và cổ.

  • Her chest tightened with fear.

    Ngực cô thắt lại vì sợ hãi.

having the type of chest mentioned

có loại ngực được đề cập

Ví dụ:
  • flat-chested

    phẳng ngực

  • broad-chested

    ngực rộng

a large strong box, usually made of wood, used for storing things in and/or moving them from one place to another

một cái hộp lớn chắc chắn, thường làm bằng gỗ, dùng để đựng đồ và/hoặc di chuyển chúng từ nơi này sang nơi khác

Ví dụ:
  • a medicine chest

    một tủ thuốc

  • a treasure chest

    một rương kho báu

Ví dụ bổ sung:
  • The documents were kept in an ancient oak chest with a brass lock.

    Các tài liệu được cất giữ trong một chiếc rương gỗ sồi cổ có khóa bằng đồng.

  • a pirate's treasure chest

    rương kho báu của cướp biển

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

get something off your chest
to talk about something that has been worrying you for a long time so that you feel less anxious
  • Why not tell her how you feel? It might do you good to get it off your chest.
  • hold/keep/play your cards close to your chest
    to keep your ideas, plans, etc. secret