danh từ
to boot thêm vào đó, nữa
danh từ
giày ống
ngăn để hành lý (đằng sau xe ô tô, xe ngựa)
(sử học) giày tra tấn (dụng cụ tra tấn hình giày ống)
giày ống
/buːt/Nguồn gốc của từ "boot" rất thú vị. Từ "boot" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Trong tiếng Anh cổ, từ "bōt" hoặc "bot" có nghĩa là "trunk" hoặc "box", dùng để chỉ một vật chứa làm bằng gỗ hoặc da. Nghĩa của "boot" như một vật chứa này vẫn tồn tại trong tiếng Anh hiện đại, như trong hộp đựng ủng hoặc hộp đựng ủng của cao bồi. Nghĩa của "boot" như một loại giày dép cũng xuất phát từ cùng một gốc tiếng Anh cổ. Vào thế kỷ 15, từ "boot" dùng để chỉ một loại vật che phủ hoặc bao bọc cho chân ngựa. Theo thời gian, thuật ngữ "boot" được áp dụng cho lớp phủ hoặc đế giày của bàn chân con người, dẫn đến nghĩa tiếng Anh hiện đại của "boot" là một loại giày.
danh từ
to boot thêm vào đó, nữa
danh từ
giày ống
ngăn để hành lý (đằng sau xe ô tô, xe ngựa)
(sử học) giày tra tấn (dụng cụ tra tấn hình giày ống)
a strong shoe that covers the foot and ankle and often the lower part of the leg
một chiếc giày chắc chắn bao phủ bàn chân, mắt cá chân và thường là phần dưới của chân
giày đi bộ
một đôi giày đi bộ nặng
giày đi bộ đường dài
một đôi bốt da màu đen
Cô ấy đi đôi bốt cao đến đầu gối màu đen.
Từ, cụm từ liên quan
the space at the back of a car that you put bags, cases, etc. in
không gian phía sau ô tô để bạn đặt túi, hộp, v.v.
Tôi sẽ để hành lý vào cốp xe.
Bạn đã khóa cốp chưa?
Bạn có gì trong cốp xe vậy?
Từ, cụm từ liên quan
a quick hard kick
một cú đá nhanh
Anh ấy đã cho quả bóng một cú khởi động tuyệt vời.
a device that is attached to the wheel of a car that has been parked illegally, so that it cannot be driven away
một thiết bị được gắn vào bánh xe ô tô đã đậu trái phép để không thể lái đi được
Phrasal verbs
Idioms