Định nghĩa của từ trick

tricknoun

mưu mẹo, thủ đoạn, trò lừa gạt lừa, lừa gạt

/trɪk/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "trick" có một lịch sử phong phú! Thuật ngữ này bắt nguồn từ "trikja" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "lừa dối" hoặc "gian lận". Người ta tin rằng từ tiếng Bắc Âu cổ này bắt nguồn từ "*thrikiz" trong tiếng Đức nguyên thủy, có chung gốc với từ "thrust" trong tiếng Anh hiện đại. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 CN), từ "trick" dùng để chỉ một hành động thông minh hoặc xảo quyệt, chẳng hạn như một mánh khóe hoặc một sự lừa dối. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm một sự kiện bất ngờ hoặc bất ngờ, như một ảo ảnh ma thuật hoặc một trò đùa thông minh. Ngày nay, từ "trick" bao gồm nhiều nghĩa, từ một hành động thông minh hoặc sự lừa dối đến một màn trình diễn hoặc kỳ tích kỹ năng. Cho dù bạn đang trêu đùa bạn bè hay thể hiện kỹ năng tung hứng của mình, thì từ "trick" là một thuật ngữ đa năng đã làm say mê những người yêu ngôn ngữ trong nhiều thế kỷ!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa; trò gian trá, trò bịp bợm

exampleto trick someone into doing something: lừa ai làm gì

exampleto trick someone out of something: lừa gạt ai lấy cái gì

meaningtrò chơi khăm, trò choi xỏ; trò ranh ma, trò tinh nghịch

exampleto be up to one's old tricks again: lại dở những trò xỏ lá

exampleto play a trick on someone: xỏ chơi ai một vố

meaningngón, đòn, phép, mánh khoé, mánh lới nhà nghề

type ngoại động từ

meaninglừa, đánh lừa, lừa gạt

exampleto trick someone into doing something: lừa ai làm gì

exampleto trick someone out of something: lừa gạt ai lấy cái gì

meaningtrang điểm, trang sức

exampleto be up to one's old tricks again: lại dở những trò xỏ lá

exampleto play a trick on someone: xỏ chơi ai một vố

something to cheat somebody

something that you do to make somebody believe something that is not true, or to annoy somebody as a joke

điều gì đó bạn làm để khiến ai đó tin vào điều gì đó không đúng sự thật hoặc làm phiền ai đó như một trò đùa

Ví dụ:
  • They had to think of a trick to get past the guards.

    Họ phải nghĩ ra một thủ thuật nào đó để vượt qua lính canh.

  • The kids are always playing tricks on their teacher.

    Những đứa trẻ luôn chơi khăm giáo viên của chúng.

Ví dụ bổ sung:
  • She won't fall for such a stupid trick.

    Cô ấy sẽ không rơi vào một trò lừa ngu ngốc như vậy.

  • Very few camera tricks are employed.

    Rất ít thủ thuật máy ảnh được sử dụng.

  • These rhetorical tricks are common in political speeches.

    Những thủ thuật tu từ này thường gặp trong các bài phát biểu chính trị.

  • the kinds of accounting tricks that get CEOs into trouble

    những chiêu trò kế toán khiến CEO gặp rắc rối

Từ, cụm từ liên quan

something confusing

something that confuses you so that you see, understand, remember, etc. things in the wrong way

điều gì đó làm bạn bối rối khiến bạn nhìn, hiểu, nhớ, v.v. mọi thứ không đúng cách

Ví dụ:
  • One of the problems of old age is that your memory can start to play tricks on you.

    Một trong những vấn đề của tuổi già là trí nhớ có thể bắt đầu giở trò đồi bại với bạn.

  • Was there somebody standing there or was it a trick of the light?

    Có ai đó đang đứng đó hay đó là do ánh sáng đánh lừa?

entertainment

a clever action that somebody/something performs as a way of entertaining people

một hành động thông minh mà ai đó/cái gì đó thực hiện như một cách để giải trí cho mọi người

Ví dụ:
  • He amused the kids with conjuring tricks.

    Anh ấy khiến lũ trẻ thích thú bằng những trò ảo thuật.

  • a magic trick

    một trò ảo thuật

  • a card trick

    một trò lừa bài

  • You had me fooled there! Where did you learn that trick?

    Bạn đã lừa tôi ở đó! Bạn học chiêu đó ở đâu thế?

Từ, cụm từ liên quan

good method

a way of doing something that works well; a good method

một cách để làm điều gì đó có hiệu quả; một phương pháp tốt

Ví dụ:
  • The trick is to pick the animal up by the back of its neck.

    Bí quyết là nhấc gáy con vật lên.

  • He used the old trick of attacking in order to defend himself.

    Anh ta sử dụng thủ thuật tấn công cũ để tự vệ.

Ví dụ bổ sung:
  • Another neat trick is to add lemon peel to the water.

    Một mẹo nhỏ khác là thêm vỏ chanh vào nước.

  • He's learned a trick or two in his time working in the tax office.

    Anh ấy đã học được một hoặc hai thủ thuật trong thời gian làm việc ở cơ quan thuế.

  • The real trick is predicting the market two years down the line.

    Bí quyết thực sự là dự đoán thị trường trong hai năm tới.

  • The trick is to keep your body still and your arms relaxed.

    Bí quyết là giữ yên cơ thể và thả lỏng cánh tay.

  • There's no trick to it—you just need lots of practice.

    Không có mẹo nào cả - bạn chỉ cần thực hành nhiều.

in card games

the cards that you play or win in a single part of a card game

những lá bài bạn chơi hoặc thắng trong một phần của trò chơi bài

Ví dụ:
  • I won six tricks in a row.

    Tôi đã thắng sáu mánh liên tiếp.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

a bag/box of tricks
(informal)a set of methods or equipment that somebody can use
  • Hotel managers are using a whole new bag of tricks to attract their guests.
  • be up to your (old) tricks
    (informal, disapproving)to be behaving in the same bad way as before
  • He had soon spent all the money and was up to his old tricks.
  • do the trick
    (informal)to succeed in solving a problem or achieving a particular result
  • I don't know what it was that did the trick, but I am definitely feeling much better.
  • every trick in the book
    every available method, whether it is honest or not
  • He'll try every trick in the book to stop you from winning.
  • have a trick, some more tricks, etc. up your sleeve
    to have an idea, some plans, etc. that you keep ready to use if it becomes necessary
  • I have a few tricks up my sleeve.
  • he, she, etc. doesn’t miss a trick
    (informal)used to say that somebody notices every opportunity to gain an advantage
    (you can’t) teach an old dog new tricks
    (saying)(you cannot) successfully make people change their ideas, methods of work, etc., when they have had them for a long time
    trick or treat
    said by children who visit people’s houses at Halloween and threaten to play tricks on people who do not give them sweets
    the tricks of the trade
    the clever ways of doing things, known and used by people who do a particular job or activity
    turn a trick
    (North American English, slang)to have sex with somebody for money