Định nghĩa của từ miss

missverb

cô gái, thiếu nữ

/mɪs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "miss" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ thế kỷ 13 từ tiếng Anh cổ "misan", có nghĩa là "to miss or fail to hit." Nghĩa này của từ này ám chỉ một cung thủ quân sự bắn trượt mục tiêu. Theo thời gian, nghĩa của "miss" được mở rộng để bao gồm nghĩa vắng mặt hoặc không có mặt, như trong "I miss my friend who is away traveling." Cách sử dụng này có thể xuất phát từ ý tưởng rằng một người đang thiếu một người hoặc một thứ thường hiện diện trong cuộc sống của họ. Vào thế kỷ 16, từ "miss" mang một nghĩa mới, đó là sự hối tiếc hoặc thất vọng, như trong "I miss the chance to attend the concert." Nghĩa này của từ này được cho là xuất phát từ ý tưởng rằng một người đang bỏ lỡ điều gì đó mà họ mong muốn hoặc mong đợi. Ngày nay, "miss" có nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau, nhưng nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ ý tưởng không bắn trúng mục tiêu hoặc không có mặt ở một địa điểm nào đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning

exampleto miss one's aim: bắn trệch đích; không đạt mục đích

meaning(thông tục) cô gái, thiếu nữ

exampleto miss the train: lỡ chuyến xe lửa

meaninghoa khôi

examplean opportunity not to be missed: một cơ hội không nên bỏ lỡ

type danh từ

meaningsự không tin, sự trượt, sự không trúng đích ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)); sự thất bại

exampleto miss one's aim: bắn trệch đích; không đạt mục đích

meaningsự thiếu, sự vắng

exampleto miss the train: lỡ chuyến xe lửa

meaningtránh cái gì, bỏ qua cái gì, mặc kệ cái gì

examplean opportunity not to be missed: một cơ hội không nên bỏ lỡ

be late

to be or arrive too late for something

đến hoặc đến quá muộn cho một cái gì đó

Ví dụ:
  • If I don't leave now I'll miss my plane.

    Nếu tôi không đi bây giờ tôi sẽ lỡ chuyến bay.

  • Sorry I'm late—have I missed anything?

    Xin lỗi tôi đến muộn—tôi có bỏ sót điều gì không?

  • ‘Is Ann there?’ ‘You've just missed her (= she has just left).’

    ‘Ann có ở đó không?’ ‘Bạn vừa nhớ cô ấy (= cô ấy vừa rời đi).’

  • You'd better hurry—you don't want to miss the bus.

    Tốt nhất là bạn nên nhanh lên - bạn không muốn lỡ chuyến xe buýt.

  • If you miss the deadline, you'll have to pay a fine.

    Nếu bạn bỏ lỡ thời hạn, bạn sẽ phải nộp phạt.

not be/go somewhere

to fail to be or go somewhere

thất bại hoặc đi đâu đó

Ví dụ:
  • She hasn't missed a game all year.

    Cô ấy đã không bỏ lỡ một trận đấu nào cả năm.

  • You missed a good party last night (= because you did not go).

    Bạn đã bỏ lỡ một bữa tiệc vui vẻ tối qua (= vì bạn đã không đi).

  • ‘Are you coming to the school play?’ ‘I wouldn't miss it for the world.’

    ‘Bạn có đến xem vở kịch của trường không?’ ‘Tôi sẽ không bỏ lỡ nó cả thế giới.’

not do something

to fail to do something

không làm được điều gì đó

Ví dụ:
  • You can't afford to miss meals (= not eat meals) when you're in training.

    Bạn không thể bỏ bữa (= không ăn bữa) khi đang tập luyện.

  • You have to miss a turn (= to not play when it is your turn in a game).

    Bạn phải bỏ lỡ một lượt (= không chơi khi đến lượt bạn trong trò chơi).

to not take the opportunity to do something

không tận dụng cơ hội để làm điều gì đó

Ví dụ:
  • The sale prices were too good to miss.

    Giá sale quá tốt để bỏ lỡ.

  • It was an opportunity not to be missed.

    Đó là một cơ hội không thể bỏ qua.

  • She missed the opportunity to take part.

    Cô đã bỏ lỡ cơ hội tham gia.

  • Jackson never missed a chance to serve as teacher and mentor.

    Jackson không bao giờ bỏ lỡ cơ hội được phục vụ với tư cách là người thầy và người cố vấn.

  • The film is a real missed opportunity—it could have been so much better.

    Bộ phim thực sự là một cơ hội bị bỏ lỡ - lẽ ra nó có thể hay hơn rất nhiều.

not hit, catch, etc.

to fail to hit, catch, reach, etc. something

không thể đánh, bắt, với được, v.v. cái gì đó

Ví dụ:
  • How many goals has he missed this season?

    Mùa giải này anh đã bỏ lỡ bao nhiêu bàn thắng?

  • The bullet missed her by about six inches.

    Viên đạn trượt cô khoảng 6 inch.

  • It was a joke that missed its target.

    Đó là một trò đùa đã trượt mục tiêu.

  • The company has missed all its targets this year.

    Công ty đã bỏ lỡ tất cả các mục tiêu của mình trong năm nay.

  • She threw a plate at him and only narrowly missed.

    Cô ném một chiếc đĩa vào anh ta và chỉ suýt trượt.

  • She narrowly missed hitting him.

    Cô suýt đánh trúng anh ta.

Ví dụ bổ sung:
  • She attempted to hit the ball but missed badly.

    Cô ấy cố gắng đánh bóng nhưng trượt rất tệ.

  • Vidal missed a penalty in stoppage time.

    Vidal đá hỏng quả phạt đền ở phút bù giờ.

  • The bullet missed his head by only a few inches.

    Viên đạn chỉ sượt qua đầu anh vài inch.

  • The bullet somehow missed his heart.

    Viên đạn bằng cách nào đó đã trượt vào tim anh ấy.

  • The plane crashed, narrowly missing a hotel.

    Máy bay bị rơi, suýt trúng một khách sạn.

not hear/see

to fail to hear, see or notice something

không nghe, nhìn thấy hoặc nhận thấy một cái gì đó

Ví dụ:
  • The hotel is the only white building on the road—you can't miss it.

    Khách sạn là tòa nhà màu trắng duy nhất trên đường – bạn không thể bỏ lỡ nó.

  • Don't miss next week's issue!

    Đừng bỏ lỡ số báo tuần tới!

  • I missed her name.

    Tôi nhớ tên cô ấy.

  • No one will want to miss this film.

    Sẽ không ai muốn bỏ lỡ bộ phim này.

  • Your mother will know who's moved in—she doesn't miss much.

    Mẹ bạn sẽ biết ai đã chuyển đến—bà không nhớ nhiều lắm.

  • When you painted your bedroom, you missed a bit (= of the wall) under the window.

    Khi bạn sơn phòng ngủ của mình, bạn đã bỏ sót một chút (= bức tường) dưới cửa sổ.

not understand

to fail to understand something

không hiểu được điều gì đó

Ví dụ:
  • He completely missed the joke.

    Anh ấy hoàn toàn bỏ lỡ trò đùa.

  • You're missing the point (= failing to understand the main part) of what I'm saying.

    Bạn đang thiếu điểm (= không hiểu phần chính) của điều tôi đang nói.

  • I think I must have missed something because none of this makes any sense.

    Tôi nghĩ rằng tôi đã bỏ lỡ điều gì đó bởi vì điều này không có ý nghĩa gì cả.

feel sad

to feel sad because you can no longer see somebody or do something that you like

cảm thấy buồn vì bạn không còn có thể gặp ai đó hoặc làm điều gì đó mà bạn thích

Ví dụ:
  • I still miss her a lot.

    Tôi vẫn nhớ cô ấy rất nhiều.

  • Your father misses you dreadfully.

    Cha của bạn nhớ bạn khủng khiếp.

  • She will be greatly missed when she leaves.

    Cô ấy sẽ rất nhớ khi rời đi.

  • Anne, who died on 22 July, will be sadly missed by all who knew her.

    Anne, qua đời vào ngày 22 tháng 7, sẽ rất tiếc thương cho tất cả những ai biết đến cô.

  • What did you miss most when you were in France?

    Bạn nhớ điều gì nhất khi ở Pháp?

  • I'm really going to miss Cheri's cooking.

    Tôi thực sự sẽ nhớ món ăn của Cheri.

  • I don't miss getting up at six every morning!

    Tôi không nhớ việc thức dậy lúc sáu giờ mỗi sáng!

Từ, cụm từ liên quan

notice something not there

to notice that somebody/something is not where they/it should be

để ý rằng ai đó/cái gì đó không ở đúng nơi họ/nó phải ở

Ví dụ:
  • When did you first miss the necklace?

    Lần đầu tiên bạn bỏ lỡ chiếc vòng cổ là khi nào?

  • Let’s go for a quick drink—nobody will miss us.

    Hãy đi uống nhanh đi - sẽ không ai nhớ chúng ta đâu.

  • We seem to be missing some students this morning.

    Có vẻ như sáng nay chúng ta thiếu một số học sinh.

avoid something bad

to avoid something unpleasant

để tránh điều gì đó khó chịu

Ví dụ:
  • If you go now you should miss the crowds.

    Nếu bạn đi bây giờ bạn sẽ bỏ lỡ đám đông.

  • He fell and just missed knocking the whole display over.

    Anh ta bị ngã và suýt làm đổ toàn bộ màn hình.

Từ, cụm từ liên quan

of engine

to not work correctly because the petrol does not burn at the right time

không hoạt động chính xác vì xăng không cháy đúng lúc

Thành ngữ

somebody’s heart misses/skips a beat
used to say that somebody has a sudden feeling of fear, excitement, etc.
  • My heart missed a beat when I saw who it was.
  • he, she, etc. doesn’t miss a trick
    (informal)used to say that somebody notices every opportunity to gain an advantage
    hit/miss the mark
    to succeed/fail in achieving or guessing something
  • He blushed furiously and Robyn knew she had hit the mark.
  • The film misses the mark because it just isn't believable.
  • miss the boat
    (informal)to be unable to take advantage of something because you are too late
  • If you don't buy now, you may find that you've missed the boat.
  • miss your guess
    (North American English, informal)to make a mistake
  • Unless I miss my guess, your computer needs a new hard drive.
  • If you miss your guess, you lose 10 points.