Định nghĩa của từ towel

towelnoun

khăn tắm, khăn lau

/ˈtaʊ(ə)l/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "towel" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "touel", dùng để chỉ vải hoặc hàng vải. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Latin "tomentum", nghĩa là "vải len". Từ tiếng Latin này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "tomentum", nghĩa là "fleece" hoặc "len". Thuật ngữ "towel" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 14 để chỉ một loại vải dùng để lau khô cơ thể sau khi tắm hoặc bơi. Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm nhiều loại vải thấm hút dùng để lau khô, vệ sinh và các mục đích khác. Vào cuối thế kỷ 18, cụm từ "towel and toilet" xuất hiện, dùng để chỉ một bộ đồ vải lanh bao gồm khăn tắm, khăn mặt và xà phòng. Cụm từ này cuối cùng đã được rút gọn thành "towel,", củng cố vị trí của nó trong tiếng Anh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkhăn lau; khăn tắm

meaning(từ lóng) gậy tày, dùi cui

type động từ

meaninglau bằng khăn, chà xát bằng khăn

meaning(từ lóng) đánh đòn, nện cho một trận

namespace

to admit that you have been defeated and stop trying

thừa nhận rằng bạn đã bị đánh bại và ngừng cố gắng

Ví dụ:
  • We're not going to throw in the towel just because we lost one game.

    Chúng tôi sẽ không đầu hàng chỉ vì thua một trận.

  • After my shower, I grabbed a fluffy white towel to dry off.

    Sau khi tắm xong, tôi lấy một chiếc khăn bông trắng để lau khô.

  • In the restaurant bathroom, I found a rough, scratchy towel that made me wince.

    Trong phòng tắm của nhà hàng, tôi tìm thấy một chiếc khăn thô ráp, sần sùi khiến tôi phải nhăn mặt.

  • I hung the wet towel on the towel rack and waited for it to air dry.

    Tôi treo chiếc khăn ướt lên giá treo khăn và đợi cho nó khô tự nhiên.

  • The beach towel I spread on the sand was a vibrant orange color that matched my swimsuit.

    Chiếc khăn tắm tôi trải trên cát có màu cam rực rỡ, phù hợp với bộ đồ bơi của tôi.

to throw a towel into the ring as a sign that you admit that you have been defeated

ném một chiếc khăn vào võ đài như một dấu hiệu cho thấy bạn thừa nhận rằng mình đã bị đánh bại

Ví dụ:
  • His corner threw in the towel near the end of the tenth round.

    Quả phạt góc của anh ấy đã ném chiếc khăn vào gần cuối hiệp thứ mười.