danh từ
móng chân (người)
móng chân
/ˈtəʊneɪl//ˈtəʊneɪl/Từ "toenail" là sự kết hợp trực tiếp của hai từ hiện có: "toe" và "nail". "Toe" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "tā", có nghĩa là "toe" hoặc "ngón tay". "Nail" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "nægel", dùng để chỉ cả móng tay và móng chân. Về cơ bản, "toenail" chỉ đơn giản là mô tả móng mọc trên ngón chân, khiến nó trở thành cách gọi rõ ràng và trực tiếp cho bộ phận cơ thể này.
danh từ
móng chân (người)
Tôi đã vô tình cắn phải một miếng lớn ở móng chân trong lúc làm móng chân vào tuần trước.
Móng chân của vận động viên bị thâm và nứt sau nhiều tuần tập luyện và thi đấu cường độ cao.
Tôi đang phải vật lộn với tình trạng nhiễm nấm ở móng chân, khiến tôi cảm thấy tự ti khi đi giày hở mũi.
Cô lướt chân dọc theo mép thảm tắm, cảm nhận kết cấu thô ráp của sợi thảm trên làn da nhạy cảm dưới móng chân.
Con chó trượt chân vào rễ cây, vô tình làm xước móng chân của người đi bộ đường dài bằng móng vuốt sắc nhọn của mình.
Sơn móng chân của đứa trẻ dễ bị bong tróc, khiến cha mẹ em phải cân nhắc đầu tư vào một công thức bền hơn.
Bác sĩ phẫu thuật đã cắt và loại bỏ phần ung thư ở móng chân của bệnh nhân trong quá trình sinh thiết.
Sợi dây nhảy vô tình chạm vào móng chân của người chạy bộ khi cô ấy đi ngang qua.
Móng chân của vận động viên này dài quá mức và bị xoắn do áp lực của giày trong quá trình chạy marathon.
Cô thích cảm giác nhột nhột ở đầu móng chân khi cô nhẹ nhàng ngọ nguậy chúng trong nước ấm của bồn tắm.