Định nghĩa của từ toe

toenoun

ngón chân

/təʊ/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "toe" là tiếng Anh cổ, và nó có liên quan chặt chẽ đến từ "tone", dùng để chỉ phần hoặc đơn vị nhỏ nhất của một cái gì đó. Trong trường hợp này, "toe" là đơn vị nhỏ nhất của bàn chân con người. Từ tiếng Anh cổ "tō" hoặc "tōh" có thể bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*tüzziz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Zeh", có nghĩa là ngón chân. Từ "toe" đã là một phần của tiếng Anh kể từ thế kỷ thứ 9 và vẫn tương đối không thay đổi theo thời gian. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ này được viết là "to", và mãi đến thế kỷ 15, cách viết hiện đại "toe." mới trở thành chuẩn mực. Ngày nay, từ "toe" được dùng để chỉ bất kỳ chữ số nào trong năm chữ số ở cuối bàn chân người, cũng như trong các thành ngữ và cách diễn đạt như "toe the line" và "hold someone's toe to the fire."

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngón chân

examplebig toe: ngón chân cái

examplelittle toe: ngón chân út

examplefrom top to toe: từ đầu đến chân

meaningmũi (giày, dép, ủng)

meaningchân (tường)

type ngoại động từ

meaningđặt ngón chân vào

examplebig toe: ngón chân cái

examplelittle toe: ngón chân út

examplefrom top to toe: từ đầu đến chân

meaningđóng mũi (giày); vá (mạng) đầu mũi (bít tất)

meaning(thể dục,thể thao) sút (bóng)

namespace

one of the five small parts that stick out from the foot; any similar part on the foot of an animal or bird

một trong năm bộ phận nhỏ nhô ra khỏi bàn chân; bất kỳ bộ phận tương tự nào trên chân của động vật hoặc chim

Ví dụ:
  • the big/little toe (= the largest/smallest toe)

    ngón chân cái/nhỏ (= ngón chân lớn nhất/nhỏ nhất)

  • I stubbed my toe on the step.

    Tôi bị vấp ngón chân ở bậc thềm.

  • Can you touch your toes (= by bending over while keeping your legs straight)?

    Bạn có thể chạm vào ngón chân của mình (= bằng cách cúi xuống trong khi giữ thẳng chân) không?

  • She wiggled her fingers and toes thoughtfully.

    Cô ngọ nguậy ngón tay ngón chân vẻ suy tư.

  • She stood on her toes and kissed him.

    Cô kiễng chân lên và hôn anh.

  • They are ground birds with long toes and claws.

    Chúng là loài chim đất có ngón chân và móng vuốt dài.

Ví dụ bổ sung:
  • He had some kind of fungus between his toes.

    Anh ta bị một loại nấm nào đó giữa các ngón chân.

  • He moved lightly on his toes like a boxer.

    Anh di chuyển nhẹ nhàng bằng ngón chân như một võ sĩ quyền Anh.

  • I dipped my toe in the river to test the temperature.

    Tôi nhúng ngón chân xuống sông để kiểm tra nhiệt độ.

  • I stood on the tips of my toes to look through the window.

    Tôi kiễng chân lên nhìn qua cửa sổ.

  • Ouch! That was my toe you just trod on.

    Ôi! Đó là ngón chân của tôi mà bạn vừa giẫm lên.

the part of a sock, shoe, etc. that covers the toes

phần của tất, giày, v.v. che phủ các ngón chân

Ví dụ:
  • He kicked the earth with the toe of his boot.

    Anh ta đá đất bằng mũi giày.

having the type or number of toes mentioned

có loại hoặc số lượng ngón chân được đề cập

Ví dụ:
  • open-toed sandals

    dép hở mũi

  • a three-toed sloth

    con lười ba ngón

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

dig your toes/heels in
to refuse to do something or to change your mind about something
  • They dug their toes in and would not lower the price.
  • dip a toe in/into something | dip a toe in/into the water
    (informal)to start doing something very carefully to see if it will be successful or not
  • We decided to dip a toe in the computer games market.
  • from head to foot/toe
    covering your whole body
  • We were covered from head to foot in mud.
  • She was dressed from head to toe in red.
  • from top to toe
    completely; all over
  • She was dressed in green from top to toe.
  • keep somebody on their toes
    to make sure that somebody is ready to deal with anything that might happen by doing things that they are not expecting
  • Surprise visits help to keep the staff on their toes.
  • The threat of inspections kept us all on our toes.
  • make somebody’s toes curl
    to make somebody feel embarrassed or uncomfortable
  • The man's broad smile made her toes curl.
  • tread on somebody’s toes
    (informal)to offend or annoy somebody, especially by getting involved in something that is their responsibility
  • I don’t want to tread on anybody’s toes so I’ll keep quiet.