danh từ, số nhiều fungi, funguses
nấm
cái mọc nhanh như nấm
(y học) nốt sùi
nấm
/ˈfʌŋɡəs//ˈfʌŋɡəs/Từ "fungus" bắt nguồn từ tiếng Latin "fungus," có nghĩa là "mushroom" hoặc "fungus-like growth." Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*bhū-" mang nghĩa là "becoming" hoặc "phát triển". Từ "fungus" đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 15 để chỉ bất kỳ loại nấm nào, bao gồm nấm mọc trên cây, trong đất hoặc trong không khí. Vào thế kỷ 17 và 18, thuật ngữ "fungus" cũng được sử dụng để mô tả các loại sinh vật khác, chẳng hạn như các khối u giống nấm trên da hoặc các bệnh khác. Ngày nay, từ "fungus" được sử dụng rộng rãi trong y học, sinh học và ngôn ngữ hàng ngày để chỉ những sinh vật hấp dẫn này.
danh từ, số nhiều fungi, funguses
nấm
cái mọc nhanh như nấm
(y học) nốt sùi
an organism (= a living thing) that is similar to a plant without leaves, flowers or green colouring, and that usually grows on plants or on decaying matter. mushrooms and mildew are both fungi.
một sinh vật (= một vật sống) giống như một cây không có lá, hoa hoặc màu xanh, và thường mọc trên cây hoặc trên vật chất đang phân hủy. Nấm và nấm mốc đều là nấm.
Nhà nghiên cứu nấm đã nghiên cứu loại nấm có màu sắc rực rỡ trên nền rừng, tạo thêm nét thú vị cho khu rừng ảm đạm.
Những người đi săn nấm háo hức tìm kiếm loại nấm ăn được trong khu rừng gần đó để chuẩn bị cho bữa tiệc cuối tuần.
Nấm mốc phát triển trên bánh mì trong tủ lạnh là loại nấm không mong muốn và không ngon miệng.
Các hoa văn phức tạp trên đĩa thạch trong phòng thí nghiệm chỉ ra sự phát triển của nhiều loài nấm, mang lại sự giải trí bất tận cho các nhà vi sinh vật học.
Địa y bao phủ vỏ cây cổ thụ là sự hợp tác cộng sinh giữa nấm và tảo, thể hiện vẻ đẹp của mối quan hệ tương hỗ trong thiên nhiên.
a layer of mould or a similar fungus, for example on a plant or wall; an infection caused by a fungus
một lớp nấm mốc hoặc một loại nấm tương tự, ví dụ như trên cây hoặc tường; một bệnh nhiễm trùng do nấm gây ra
Những khúc gỗ được phủ đầy nấm sáng màu.
Cá nuôi thường bị nhiễm nấm.
nhiễm nấm