Định nghĩa của từ throw over

throw overphrasal verb

ném qua

////

Cụm từ "throw over" có nguồn gốc từ thế giới cưỡi ngựa. Vào thế kỷ 15, cụm từ "overthrow" được dùng để mô tả một con ngựa ngã mạnh xuống đất, hất người cưỡi ngựa xuống đất trong quá trình đó. "over" trong "overthrow" ám chỉ con ngựa ngã, trong khi phần thứ hai, "throw", ám chỉ người cưỡi ngựa bị hất mạnh khỏi lưng ngựa. Theo thời gian, cụm từ "overthrow" phát triển thành nghĩa là loại bỏ hoặc thay thế ai đó đang nắm quyền. Trong trường hợp của ngựa, người cưỡi ngựa có thể bị "thrown over" nếu con ngựa bất ngờ hất hoặc vấp ngã, khiến người cưỡi ngựa mất thăng bằng và bị hất khỏi yên. Điều này gắn liền với việc loại bỏ một người lãnh đạo khỏi quyền lực, như trong cụm từ "throw over a government" hoặc "throw over a lover." Mặc dù có nguồn gốc từ đó, "throw over" thường không còn được dùng để mô tả ngựa nữa - thay vào đó, những người đam mê ngựa sử dụng các thuật ngữ cụ thể hơn như "bucked off" hoặc "unseated" để mô tả loại ngã này. Nhưng trong tiếng Anh hàng ngày, "throw over" vẫn được dùng để ám chỉ sự thay đổi đột ngột hoặc mạnh mẽ, cho dù đó là sự kết thúc của một mối quan hệ hay sự loại bỏ một nhà lãnh đạo chính trị.

namespace
Ví dụ:
  • The sailor threw overse the side of the ship to help his crewmate climb aboard.

    Người thủy thủ nép mình qua mạn tàu để giúp đồng đội của mình leo lên tàu.

  • The quarterback threw a long pass over the defenders to reach his wide receiver.

    Tiền vệ chuyền bóng dài qua các hậu vệ để đến được vị trí của cầu thủ bắt bóng.

  • The farmer threw over some hay to his cows in the barn.

    Người nông dân ném một ít cỏ khô cho đàn bò trong chuồng.

  • The soccer player threw the ball over to his teammate on the other side of the field.

    Cầu thủ bóng đá ném bóng cho đồng đội ở phía bên kia sân.

  • The gardener threw compost over the back fence to his neighbor's garden.

    Người làm vườn ném phân trộn qua hàng rào phía sau sang vườn của người hàng xóm.

  • The burglar threw the stolen goods over the garden wall to avoid being caught.

    Tên trộm đã ném đồ ăn trộm qua tường vườn để tránh bị phát hiện.

  • The chef threw a loaf of bread over to the diners who couldn't reach the counter.

    Đầu bếp ném một ổ bánh mì cho những thực khách không thể với tới quầy.

  • The bird threw a muddy branch over its nest to line it with soft materials.

    Con chim ném một cành cây đầy bùn lên tổ của nó để lót vật liệu mềm.

  • The athlete threw his baseball hat over the dugout fence to his friend in the stands.

    Vận động viên ném chiếc mũ bóng chày của mình qua hàng rào sân bóng cho người bạn đang ngồi trên khán đài.

  • The detective threw the petrified murder weapon over the bridge to recover it later.

    Thám tử ném hung khí hóa đá qua cầu để lấy lại sau.