danh từ
dây buộc, dây dắt (súc vật)
to tether a horse to a tree: buộc ngựa vào cây
phạm vi, giới hạn (hiểu biết, chịu đựng...)
to be at the end of one's tether: kiệt sức, hết hơi; hết phương kế
ngoại động từ
buộc, cột
to tether a horse to a tree: buộc ngựa vào cây