danh từ
chỉ, sợi chỉ, sợi dây
silk thread: chỉ tơ
(nghĩa bóng) dòng, mạch
to thread one's way through the crowd: lách qua đám đông
to lose the thread of one's argument: mất mạch lạc trong lập luận
đường ren
ngoại động từ
xâu (kim...); xâu (hột ngọc...) thành chuỗi
silk thread: chỉ tơ
(nghĩa bóng) lách qua, len lỏi qua
to thread one's way through the crowd: lách qua đám đông
to lose the thread of one's argument: mất mạch lạc trong lập luận
ren (đinh ốc)