Định nghĩa của từ tainted

taintedadjective

bị nhiễm độc

/ˈteɪntɪd//ˈteɪntɪd/

Từ "tainted" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "taint", có nghĩa là "vết bẩn, vết ố, tì vết". Bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "tincta", có nghĩa là "nhuộm, nhuộm màu". Do đó, khái niệm "tainted" ban đầu ám chỉ đến một thứ gì đó bị đánh dấu hoặc nhuộm màu về mặt vật lý. Theo thời gian, ý nghĩa đã chuyển sang bao gồm sự ô nhiễm ẩn dụ, biểu thị một thứ gì đó bị hỏng hoặc bị xâm phạm.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự làm hư hỏng, sự làm đồi bại, sự làm bại hoại, sự làm suy đồi

examplegreed tainted his mind: lòng tham làm cho óc anh ta đồi bại hư hỏng

meaningvết nhơ, vết bẩn, vết xấu, vết ô uế

examplefish taints quickly: cá mau ươn

meaningdấu vết của bệnh di truyền; điều xấu di truyền; dấu hiệu của sự nhiễm bệnh

exampletainted meat: thịt ôi, thịt thối

type ngoại động từ

meaninglàm hư hỏng, làm đồi bại, làm bại hoại

examplegreed tainted his mind: lòng tham làm cho óc anh ta đồi bại hư hỏng

meaninglàm nhơ, làm ô uế, làm bẩn

examplefish taints quickly: cá mau ươn

meaningđể thối, để ươn (đồ ăn...)

exampletainted meat: thịt ôi, thịt thối

namespace

dirty or no longer pure; no longer pleasant or safe to eat, drink or use

bẩn hoặc không còn tinh khiết; không còn dễ chịu hoặc an toàn để ăn, uống hoặc sử dụng

Ví dụ:
  • tainted drinking water

    nước uống bị nhiễm độc

  • The water supply in the area was found to be tainted with lead, making it unsafe for consumption.

    Nguồn nước cung cấp trong khu vực được phát hiện bị nhiễm chì, không an toàn để sử dụng.

  • The wine had a distinctly tainted flavor, indicating that it had gone bad.

    Rượu có mùi vị đặc trưng, ​​cho thấy rượu đã hỏng.

  • The medicine he took was tainted with a dangerous, unlisted ingredient that caused a severe allergic reaction.

    Loại thuốc anh ấy uống có chứa một thành phần nguy hiểm, không được liệt kê trong danh mục, gây ra phản ứng dị ứng nghiêm trọng.

  • The air was tainted with a foul odor coming from the chemical plant down the street.

    Không khí bị ô nhiễm bởi mùi hôi thối bốc ra từ nhà máy hóa chất ở cuối phố.

suffering from no longer being well thought of by other people

đau khổ vì không còn được người khác nghĩ tốt nữa

Ví dụ:
  • the company's tainted reputation

    danh tiếng bị hoen ố của công ty