Định nghĩa của từ stubbornly

stubbornlyadverb

bướng bỉnh

/ˈstʌbənli//ˈstʌbərnli/

Từ "stubbornly" có một lịch sử hấp dẫn! Theo Merriam-Webster, từ "stubbornly" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "stubborn", có nghĩa là "untamed" hoặc "wild". Thuật ngữ này ban đầu được dùng để mô tả một loài động vật chưa thuần hóa, nhưng theo thời gian, nó mang một ý nghĩa mới để mô tả một người không chịu khuất phục hoặc cố chấp. Hậu tố "-ly" được thêm vào cuối từ để tạo thành một trạng từ, cho phép sử dụng để mô tả cách thức thực hiện một việc gì đó.

Tóm Tắt

typephó từ

meaningbướng bỉnh, ương ngạnh, ngoan cố

meaningngoan cường; cứng cỏi; kiên quyết không chịu nhượng bộ

meaningkhó di chuyển, khó cất bỏ, khó chữa

namespace

in a way that shows you are determined not to change your opinion or attitude

theo cách cho thấy bạn quyết tâm không thay đổi quan điểm hoặc thái độ của mình

Ví dụ:
  • She stubbornly refused to pay.

    Cô ấy vẫn cố chấp không trả tiền.

  • She stubbornly refused to accept the job offer, even though it was her dream position.

    Cô ấy kiên quyết từ chối lời đề nghị làm việc, mặc dù đó là vị trí mơ ước của cô.

  • The dog stubbornly refused to obey the command and continued barking loudly.

    Con chó vẫn bướng bỉnh không tuân theo mệnh lệnh và tiếp tục sủa rất to.

  • The politician stubbornly held onto his stance on the issue, despite overwhelming evidence to the contrary.

    Chính trị gia này vẫn ngoan cố giữ vững lập trường của mình về vấn đề này, bất chấp bằng chứng rõ ràng ngược lại.

  • The doctor stubbornly prescribed the same medication, even though the patient had not shown any improvement.

    Bác sĩ vẫn cố tình kê đơn thuốc như vậy mặc dù bệnh nhân không có dấu hiệu tiến triển.

Từ, cụm từ liên quan

in a way that is difficult to get rid of or deal with

theo cách khó có thể thoát khỏi hoặc giải quyết

Ví dụ:
  • Unemployment remains stubbornly high.

    Tỷ lệ thất nghiệp vẫn ở mức cao.

Từ, cụm từ liên quan