Định nghĩa của từ stringy

stringyadjective

chuỗi

/ˈstrɪŋi//ˈstrɪŋi/

"Stringy" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "streng", có nghĩa là "chuỗi". Từ này phát triển thành tiếng Anh trung đại "streng" và sau đó là "string", cuối cùng trở thành "stringy" vào thế kỷ 16. Hậu tố "y" thường được dùng để mô tả thứ gì đó giống hoặc có chất lượng của từ trước đó. Do đó, "stringy" có nghĩa là giống một sợi dây, mô tả những thứ mỏng, dài và có khả năng xơ.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcó thớ, có sợi; giống sợi dây

meaningquánh; chảy thành dây (hồ, keo...)

namespace

long and thin and looking as if it has not been washed

dài và mỏng và trông như chưa được giặt

containing long thin pieces like string and difficult to chew

chứa những mảnh dài mỏng như sợi dây và khó nhai

Ví dụ:
  • tough, stringy meat

    thịt dai, dai

thin so that you can see the muscles

mỏng để bạn có thể nhìn thấy cơ bắp

Ví dụ:
  • a stringy neck

    một cái cổ có dây