Định nghĩa của từ stomach

stomachnoun

dạ dày

/ˈstʌmək/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "stomach" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "stomachos," có nghĩa là "maw" hoặc "thực quản". Trong tiếng Hy Lạp cổ đại, thuật ngữ này không chỉ ám chỉ cơ quan vật lý mà còn ám chỉ hành động ăn hoặc nuốt. Bác sĩ người Hy Lạp Galen (129-216 sau Công nguyên) đã sử dụng thuật ngữ này để mô tả quá trình tiêu hóa. Bản dịch tiếng Latin của "stomachos" là "stomachus," được đưa vào tiếng Anh trung đại là "stomach" hoặc "stomachly." Từ tiếng Anh hiện đại "stomach" ám chỉ cụ thể đến cơ quan tiêu hóa, mặc dù nó cũng có thể được sử dụng theo nghĩa bóng để mô tả khả năng cảm xúc hoặc tinh thần để "digest" thông tin hoặc trải nghiệm. Trong suốt quá trình tiến hóa, từ "stomach" vẫn giữ nguyên mối liên hệ với thực phẩm, việc ăn uống và quá trình tiêu hóa, phản ánh tầm quan trọng cơ bản của những chức năng cơ thể này trong cuộc sống con người.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningdạy dày

meaningbụng

examplewhat a stomach!: bụng sao phệ thế!

meaningsự đói, sự thèm ăn

exampleto stay one's stomach: làm cho đỡ đói

type ngoại động từ

meaningăn, nuốt

meaning(nghĩa bóng) cam chịu (nhục); nuốt (hận)

examplewhat a stomach!: bụng sao phệ thế!

namespace

the organ inside the body where food goes when you eat it

cơ quan bên trong cơ thể nơi thức ăn đi đến khi bạn ăn nó

Ví dụ:
  • stomach pains/cramps

    đau bụng / chuột rút

  • an upset stomach

    đau bụng

  • a stomach upset

    đau bụng

  • It's not a good idea to drink (= alcohol) on an empty stomach (= without having eaten anything).

    Không nên uống (= rượu) khi bụng đói (= chưa ăn gì).

  • You shouldn't exercise on a full stomach.

    Bạn không nên tập thể dục khi bụng no.

Ví dụ bổ sung:
  • A feeling of nausea settled in her stomach.

    Một cảm giác buồn nôn ập đến trong bụng cô.

  • He had a hangover, so he ordered a sandwich to settle his stomach.

    Anh ấy cảm thấy nôn nao nên đã gọi một chiếc bánh sandwich để xoa dịu dạ dày.

  • He had a stomach upset.

    Anh ấy bị đau bụng.

  • He violently emptied the contents of his stomach.

    Anh ta thô bạo làm trống những gì chứa trong dạ dày.

  • Human remains were found among the stomach contents of the shark.

    Hài cốt người được tìm thấy trong dạ dày của cá mập.

Từ, cụm từ liên quan

the front part of the body below the chest

phần trước của cơ thể bên dưới ngực

Ví dụ:
  • The attacker kicked him in the stomach.

    Kẻ tấn công đã đá vào bụng anh ta.

  • Lie on your stomach with your arms by your side.

    Nằm sấp với cánh tay ở bên cạnh.

  • They crawled along the ground on their stomachs.

    Họ bò dọc theo mặt đất bằng bụng.

  • exercises to strengthen the stomach muscles

    bài tập để tăng cường cơ bụng

  • After indulging in a delicious meal, Sarah's stomach growled in protest, signaling that it was ready for more food.

    Sau khi thưởng thức một bữa ăn ngon lành, dạ dày của Sarah kêu lên phản đối, báo hiệu rằng nó đã sẵn sàng cho bữa ăn tiếp theo.

Thành ngữ

somebody’s eyes are bigger than their stomach
used to say that somebody has been greedy by taking more food than they can eat
have butterflies (in your stomach)
(informal)to have a nervous feeling in your stomach before doing something
  • I had butterflies in my stomach as I went to get my exam results.
  • have no stomach for something
    to not want to eat something
  • She had no stomach for the leftover stew.
  • to not have the desire or courage to do something
  • They had no stomach for a fight.
  • have a strong stomach
    to be able to see or do unpleasant things without feeling sick or upset
  • You need a strong stomach to go on the giant roller coaster.
  • the pit of your/the stomach
    the bottom of the stomach where people say they feel strong feelings, especially fear
  • He had a sudden sinking feeling in the pit of his stomach.
  • I felt a sickening feeling in the pit of my stomach when I saw the ambulance.
  • pump somebody’s stomach
    to remove the contents of somebody’s stomach using a pump, because they have swallowed something harmful
  • He had his stomach pumped after taking an overdose.
  • sick to your stomach
    feeling very angry or worried
  • Nora turned sick to her stomach on hearing this news.
  • It makes me sick to my stomach to hear such stupid attitudes.
  • feeling that you want to vomit
    turn your stomach
    to make you feel upset, sick or full of horror
  • Pictures of the burnt corpses turned my stomach.
  • The smell of the dead dog turned his stomach.