Định nghĩa của từ tummy

tummynoun

bụng

/ˈtʌmi//ˈtʌmi/

Từ "tummy" là một thuật ngữ thông tục hoặc không chính thức để chỉ dạ dày hoặc bụng. Nguồn gốc của nó có từ thế kỷ 14 từ tiếng Anh trung đại "tumen", dùng để chỉ bụng. Thuật ngữ này có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "tum", có nghĩa là "swelling" hoặc "protuberance". Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ này đã phát triển thành "tummy", thường được sử dụng trong tiếng Anh Anh để chỉ dạ dày hoặc vùng bụng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thông tục) dạ dày

namespace
Ví dụ:
  • After finishing two large slices of pizza, Lily's tummy rumbled loudly.

    Sau khi ăn xong hai miếng pizza lớn, bụng Lily kêu ầm ĩ.

  • My little sister always says "I'm hungry" when she feels a growl in her tummy.

    Em gái tôi luôn nói __TRÍCH DẪN__ khi cảm thấy bụng mình cồn cào.

  • The baby started crying as soon as we put her down in her crib, clutching her tummy tightly.

    Em bé bắt đầu khóc ngay khi chúng tôi đặt bé xuống cũi, ôm chặt bụng.

  • I knew I had eaten too much when my tummy felt stretched and bloated.

    Tôi biết mình đã ăn quá nhiều khi bụng tôi căng ra và đầy hơi.

  • The child gurgled happily as I rubbed their tummy gently to soothe them.

    Đứa trẻ reo lên vui vẻ khi tôi nhẹ nhàng xoa bụng nó để dỗ dành.

  • After skipping breakfast, Mark's tummy grumbled all morning until he packed himself a sandwich.

    Sau khi bỏ bữa sáng, bụng Mark kêu suốt buổi sáng cho đến khi anh phải tự chuẩn bị cho mình một chiếc bánh sandwich.

  • The tight dress left Amanda's tummy bruised and sore from being pressed against the table all night.

    Chiếc váy bó khiến bụng Amanda bị bầm tím và đau nhức vì phải ép vào bàn suốt đêm.

  • The doctor advised Sam to avoid spicy foods as they could aggravate the acid in his already sensitive tummy.

    Bác sĩ khuyên Sam tránh đồ ăn cay vì chúng có thể làm tăng thêm axit trong dạ dày vốn đã nhạy cảm của anh.

  • My tummy felt like it had a million butterflies fluttering around as I waited for my crush to arrive at the dance.

    Bụng tôi như có hàng triệu con bướm bay lượn khi tôi chờ người mình thích đến dự buổi khiêu vũ.

  • I rubbed some peppermint oil on my tummy to soothe the ache caused by cramping menstrual pains.

    Tôi xoa một ít tinh dầu bạc hà lên bụng để làm dịu cơn đau do đau bụng kinh.