Định nghĩa của từ stiffen

stiffenverb

cứng

/ˈstɪfn//ˈstɪfn/

Từ "stiffen" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "stīfan", có nghĩa là "làm cho cứng lại, làm cho cứng lại". Từ này có thể phát triển từ tiếng Đức nguyên thủy "steifan", có nghĩa tương tự. Từ "stiffen" biểu thị hành động trở thành hoặc làm cho một thứ gì đó cứng hơn hoặc cứng hơn. Hành động này có thể liên quan đến sự thay đổi về mặt vật lý, như vật liệu trở nên cứng hơn, hoặc sự thay đổi mang tính ẩn dụ, như ai đó trở nên kiên quyết hơn.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglàm cứng, làm cứng thêm

examplethe body stiffened: xác chết đã cứng đờ

meaninglàm mạnh thêm, củng cố

exampleto stiffen a battalion: củng cố một tiểu đoàn (bằng quân thiện chiến)

exampleto stiffen determination: củng cố sự quyết tâm

meaninglàm khó khăn hơn

type nội động từ

meaningtrở nên cứng, trở nên cứng rắn, hoá cứng

examplethe body stiffened: xác chết đã cứng đờ

meaningtrở nên khó khăn hơn

exampleto stiffen a battalion: củng cố một tiểu đoàn (bằng quân thiện chiến)

exampleto stiffen determination: củng cố sự quyết tâm

meaningtrở nên đặc, trở nên quánh

namespace

to make yourself or part of your body straight and still, especially because you are angry or frightened

làm cho bản thân hoặc một phần cơ thể của bạn thẳng và đứng yên, đặc biệt là khi bạn tức giận hoặc sợ hãi

Ví dụ:
  • She stiffened with fear.

    Cô cứng người lại vì sợ hãi.

  • I stiffened my back and faced him.

    Tôi cứng người lại và đối mặt với anh ấy.

to become, or to make something become, difficult to bend or move

trở thành, hoặc làm cho cái gì đó trở nên khó uốn cong hoặc di chuyển

Ví dụ:
  • My muscles had stiffened up after the climb.

    Cơ bắp của tôi đã cứng lại sau khi leo lên.

  • stiffened muscles

    cơ bắp cứng lại

to make an attitude or idea stronger or more powerful; to become stronger

làm cho một thái độ hay ý tưởng trở nên mạnh mẽ hơn hoặc mạnh mẽ hơn; trở nên mạnh mẽ hơn

Ví dụ:
  • The threat of punishment has only stiffened their resolve (= made them even more determined to do something).

    Mối đe dọa trừng phạt chỉ làm tăng thêm quyết tâm của họ (= khiến họ càng quyết tâm hơn để làm điều gì đó).

Từ, cụm từ liên quan

to make something, such as cloth, hard and unable to bend

làm cho cái gì đó, chẳng hạn như vải, cứng và không thể uốn cong