Định nghĩa của từ squared

squaredadjective

bình phương

/skweəd//skwerd/

Từ "squared" bắt nguồn từ thuật ngữ toán học "square" - có nghĩa là làm cho một thứ gì đó vuông vắn là tạo ra bốn cạnh bằng nhau. Từ "square" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi đó nó được viết là "esqure" và có nghĩa là "tạo thành một góc vuông". Người ta tin rằng nó bắt nguồn từ tiếng Latin "quadratum", có nghĩa là "hình vuông" hoặc "hình bốn cạnh". Dạng động từ "squared" xuất hiện như một cách để mô tả việc biến đổi một thứ gì đó thành hình vuông. Lần đầu tiên sử dụng "squared" theo nghĩa này là từ thế kỷ 16, trong cụm từ "vuông một khúc gỗ" có nghĩa là làm ván từ thân cây thành bề mặt bằng phẳng. Ngày nay, "squared" thường được sử dụng trong các phép đo để chỉ ra rằng một hình cụ thể đã được biến đổi hoặc thay đổi thành hình vuông. Ngoài ý nghĩa toán học, thuật ngữ "squared" cũng đã được sử dụng trong các bối cảnh khác trong nhiều năm qua. Ví dụ, trong môn quyền anh, một võ sĩ giữ chân cố định và tay để dọc theo hai bên được cho là có tư thế "square". Trong kiến ​​trúc, một sân có bốn cạnh bằng nhau được gọi là "hình vuông". Những cách sử dụng thuật ngữ này đã phát triển từ ý nghĩa toán học ban đầu nhưng vẫn dựa trên ý tưởng về tính đối xứng và cân bằng gắn liền với từ "hình vuông".

Tóm Tắt

type tính từ

meaningvuông

examplehis deeds do not square with his words: việc làm của anh ta không thích hợp với lời nói

exampletheory must square with practice: lý luận phải đi đôi với thực hành

meaningto ngang

exampleto square one's practice with one's principles: làm cho việc làm của mình hợp với những nguyên tắc mình đề ra

meaningđẫy, ních bụng

exampleto square up to difficulties: cương quyết đương đầu với khó khăn

type phó từ

meaningvuông vắn

examplehis deeds do not square with his words: việc làm của anh ta không thích hợp với lời nói

exampletheory must square with practice: lý luận phải đi đôi với thực hành

meaningthẳng góc với; trúng

exampleto square one's practice with one's principles: làm cho việc làm của mình hợp với những nguyên tắc mình đề ra

meaningthật thà, thẳng thắn

exampleto square up to difficulties: cương quyết đương đầu với khó khăn

namespace
Ví dụ:
  • The side length of the square is 5 units, resulting in an area of 25 square units (5 squared).

    Độ dài cạnh của hình vuông là 5 đơn vị, do đó diện tích là 25 đơn vị vuông (5 bình phương).

  • To find the perimeter of the square, add up all four sides with lengths of 8 units each (32 units in total, or 8 squared).

    Để tính chu vi hình vuông, hãy cộng cả bốn cạnh có độ dài mỗi cạnh là 8 đơn vị (tổng cộng là 32 đơn vị hoặc 8 bình phương).

  • If you multiply the base and the height of a square pyramid, you get the area of the base squared (16 units for a 4x4 base).

    Nếu bạn nhân đáy với chiều cao của một hình chóp vuông, bạn sẽ được diện tích đáy bình phương (16 đơn vị cho đáy 4x4).

  • By doubling the length and width of a square, you can increase its area by a factor of four (from 16 to 64 square units, or 4 squared).

    Bằng cách tăng gấp đôi chiều dài và chiều rộng của một hình vuông, bạn có thể tăng diện tích của nó lên gấp bốn lần (từ 16 lên 64 đơn vị vuông, hoặc 4 bình phương).

  • Compound interest on a principle of $00 at a rate of 5% per year, compounded annually for 10 years, results in an accumulated balance of $1600 (10 squared).

    Lãi kép trên cơ sở số tiền gốc là 00 đô la với lãi suất 5% mỗi năm, tính lãi kép hàng năm trong 10 năm, tạo ra số dư tích lũy là 1600 đô la (10 bình phương).

  • The volume of a cube is calculated by multiplying the length, width, and height together (27 cubic units for a cube with edge lengths of 3 units, or 3 squared).

    Thể tích của một khối lập phương được tính bằng cách nhân chiều dài, chiều rộng và chiều cao với nhau (27 đơn vị khối cho một khối lập phương có độ dài cạnh là 3 đơn vị hoặc 3 bình phương).

  • If you need to remove dirt or stains from a hard surface, some strong cleaners are effective when applied and left to sit for several minutes, allowing the cleaning agents to work harder and more thoroughly (squared).

    Nếu bạn cần loại bỏ bụi bẩn hoặc vết bẩn trên bề mặt cứng, một số chất tẩy rửa mạnh sẽ có hiệu quả khi thoa và để trong vài phút, cho phép chất tẩy rửa hoạt động mạnh hơn và kỹ lưỡng hơn (vuông).

  • To find the diagonal length of a square, you use the Pythagorean theorem with the length and width as legs, which results in a diagonal length with a squared value of 16 units for a 4x4 square.

    Để tính độ dài đường chéo của hình vuông, bạn sử dụng định lý Pythagore với chiều dài và chiều rộng là cạnh, cho kết quả là độ dài đường chéo có giá trị bình phương là 16 đơn vị cho hình vuông 4x4.

  • To determine if two forces are acting at right angles (perpendicular), you can calculate the product of their magnitudes, which gives you a squared value that will help you identify if the forces are at a right angle (9 squared or 81 units for a 9-newton and -newton force, respectively).

    Để xác định xem hai lực có tác dụng theo góc vuông hay không, bạn có thể tính tích độ lớn của chúng, kết quả sẽ cho bạn giá trị bình phương giúp bạn xác định xem các lực có vuông góc hay không (lần lượt là 9 bình phương hoặc 81 đơn vị cho lực 9 newton và lực 1 newton).

  • If you want to make your computer run more smoothly, you should consider cleaning the registry regularly, which can help eliminate unwanted programs and unnecessary processes, improving performance significantly (squared).

    Nếu bạn muốn máy tính chạy mượt mà hơn, bạn nên cân nhắc việc dọn dẹp sổ đăng ký thường xuyên, việc này có thể giúp loại bỏ các chương trình và quy trình không mong muốn, giúp cải thiện hiệu suất đáng kể (bình phương).