Định nghĩa của từ speckle

specklenoun

đốm

/ˈspekl//ˈspekl/

Từ "speckle" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sprecg" có nghĩa là "spark" hoặc "spot". Từ tiếng Anh cổ phát triển theo thời gian và trong tiếng Anh trung đại, nó được viết là "sparkel" và "spekkel". Cuối cùng, từ này có nhiều nghĩa khác nhau trong nhiều ngôn ngữ khác nhau, chẳng hạn như "spilke" trong tiếng Hà Lan, "pointillés" trong tiếng Pháp, "punktemarkung" trong tiếng Đức và "paštro" trong tiếng Séc. Ở dạng hiện tại, "speckle" là một từ tiếng Anh chủ yếu được dùng để mô tả các đốm hoặc mảng nhỏ, có hình dạng không đều được sắp xếp theo một kiểu ngẫu nhiên, lốm đốm. Ngày nay, thuật ngữ này thường được dùng trong các bối cảnh khoa học, đặc biệt là liên quan đến vật lý và thiên văn học.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvết lốm đốm

type ngoại động từ

meaninglàm lốm đốm

namespace
Ví dụ:
  • The sun's rays created a speckled pattern on the water's surface.

    Tia nắng mặt trời tạo nên những họa tiết lốm đốm trên mặt nước.

  • The floor was speckled with patches of light and shadow.

    Sàn nhà lốm đốm những mảng sáng và tối.

  • The cheese had small speckles of green mold that indicated it was starting to spoil.

    Phô mai có những đốm mốc xanh nhỏ cho thấy nó đang bắt đầu bị hỏng.

  • The wooden table was speckled with circular burn marks left by hot cups and plates.

    Chiếc bàn gỗ lốm đốm những vết cháy tròn do cốc và đĩa nóng để lại.

  • The sky was speckled with cloud formations, some dark and ominous, others light and wispy.

    Bầu trời lốm đốm những đám mây, một số đám mây đen và đáng ngại, một số khác lại sáng và mỏng manh.

  • The marble countertop was speckled with various shades of white and gray.

    Mặt bàn bằng đá cẩm thạch được tô điểm bằng nhiều sắc thái khác nhau của màu trắng và xám.

  • The omelet was speckled with bits of green pepper and red onion.

    Trứng ốp la được rắc thêm chút ớt xanh và hành tây đỏ.

  • The rice was speckled with flecks of vegetables and a hint of spice.

    Cơm được rắc thêm chút rau và một chút gia vị.

  • The fabric was speckled with tiny holes caused by moths.

    Vải có nhiều lỗ nhỏ do bướm đêm gây ra.

  • The wooden floorboards were speckled with the remnants of several layers of paint and varnish.

    Sàn gỗ lốm đốm những vết tích còn sót lại của nhiều lớp sơn và vecni.