Định nghĩa của từ goat

goatnoun

(loài) dê

/ɡəʊt/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "goat" được cho là bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ "konis", dùng để chỉ cả dê và sừng. Từ tiếng Hy Lạp có thể bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "keu-", có nghĩa là "bẻ cong" hoặc "cong", có thể ám chỉ đến sừng của một con dê. Từ tiếng Latin "capra", cũng dùng để chỉ một con dê, cuối cùng đã được mượn vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "goat" vào khoảng thế kỷ 14. Cách viết "goat" đã được sử dụng nhất quán trong tiếng Anh kể từ thế kỷ 15. Điều thú vị là từ "goat" cũng liên quan đến từ "cape", dùng để chỉ một loại trang phục. Điều này là do từ tiếng Latin "capra" cũng được dùng để mô tả một loại áo choàng hoặc mũ trùm đầu, thường được làm từ lông dê.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(động vật học) con dê

meaningngười dâm dục, người dâm đãng, người có máu dê

meaning(Goat) (thiên văn học) cung Ma kết (trong hoàng đạo)

namespace

an animal with horns and a coat of hair, that lives wild in mountain areas or is kept on farms for its milk or meat

một loài động vật có sừng và lông, sống hoang dã ở vùng núi hoặc được nuôi trong các trang trại để lấy sữa hoặc thịt

Ví dụ:
  • a mountain goat

    một con dê núi

  • goat's milk

    sữa dê

  • Tethered goats grazed among the apple trees.

    Những con dê bị buộc dây đang gặm cỏ giữa những cây táo.

  • The goat completely destroyed the garden by eating all the flowers and bushes.

    Con dê đã phá hủy hoàn toàn khu vườn bằng cách ăn hết tất cả các bông hoa và bụi cây.

  • The farmer took the goat to the slaughterhouse to be sold for meat.

    Người nông dân đưa con dê đến lò mổ để bán thịt.

Từ, cụm từ liên quan

an old man who you think is unpleasant and annoying in a sexual way

một ông già mà bạn cho là khó chịu và khó chịu về mặt tình dục

Thành ngữ

get somebody’s goat
(informal)to annoy somebody very much
sort out/separate the sheep from the goats
to recognize the difference between people who are good at something, intelligent, etc. and those who are not