Định nghĩa của từ routing number

routing numbernoun

số định tuyến

/ˈraʊtɪŋ nʌmbə(r)//ˈraʊtɪŋ nʌmbər/

Thuật ngữ "routing number" dùng để chỉ mã chín chữ số duy nhất được Hiệp hội Ngân hàng Hoa Kỳ (ABA) hoặc Ngân hàng Dự trữ Liên bang cấp cho các tổ chức tài chính, cụ thể là các ngân hàng. Mã này, còn được gọi là số định tuyến chuyển tiền (RTN), được sử dụng để xác định ngân hàng cụ thể trong các giao dịch tài chính, chẳng hạn như chuyển tiền điện tử, gửi tiền trực tiếp và chuyển khoản điện tử. Về cơ bản, số định tuyến giúp đảm bảo đích đến chính xác của tiền và hỗ trợ xử lý hiệu quả các giao dịch tài chính. Thuật ngữ "routing number" bắt nguồn từ việc sử dụng lịch sử các mã này để định tuyến séc giấy giữa các ngân hàng trong thời kỳ tiền điện tử của các giao dịch ngân hàng.

namespace
Ví dụ:
  • When I went to open my new checking account, the bank representative asked for my routing number so that they could set up direct deposit and automatic payments for me.

    Khi tôi đến mở tài khoản thanh toán mới, nhân viên ngân hàng đã hỏi số định tuyến của tôi để họ có thể thiết lập dịch vụ gửi tiền trực tiếp và thanh toán tự động cho tôi.

  • In order to send money electronically to my friend who lives in a different state, I had to provide her with my routing number in addition to my account number.

    Để gửi tiền điện tử cho người bạn sống ở một tiểu bang khác, tôi phải cung cấp cho cô ấy số định tuyến ngoài số tài khoản.

  • The company I work for recently changed their bank and requested that all their employees update their routing numbers in their online banking settings.

    Công ty tôi làm việc gần đây đã thay đổi ngân hàng và yêu cầu tất cả nhân viên cập nhật số định tuyến trong cài đặt ngân hàng trực tuyến.

  • I always make sure to write my routing number and account number on my checks, just in case I need to deposit them at a different bank.

    Tôi luôn đảm bảo ghi số định tuyến và số tài khoản trên séc của mình, phòng trường hợp tôi cần gửi chúng ở một ngân hàng khác.

  • After submitting my tax return online, I received a confirmation email that contained my routing number and account number for future reference.

    Sau khi nộp tờ khai thuế trực tuyến, tôi nhận được email xác nhận có chứa số định tuyến và số tài khoản để tham khảo sau này.

  • When I set up my business account, the bank provided me with a routing number specifically for wire transfers.

    Khi tôi thiết lập tài khoản doanh nghiệp, ngân hàng đã cung cấp cho tôi một số định tuyến dành riêng cho chuyển khoản.

  • My credit union uses a routing number that's different from most banks, so I always double-check to make sure I have the right one for any transactions involving external parties.

    Hợp tác tín dụng của tôi sử dụng số định tuyến khác với hầu hết các ngân hàng, vì vậy tôi luôn kiểm tra lại để đảm bảo mình có đúng số cho bất kỳ giao dịch nào liên quan đến bên ngoài.

  • If you're not sure where to find your routing number, you can usually find it on the bottom left corner of your checks or by logging into your online banking account.

    Nếu bạn không chắc chắn tìm số định tuyến ở đâu, bạn thường có thể tìm thấy nó ở góc dưới bên trái của séc hoặc bằng cách đăng nhập vào tài khoản ngân hàng trực tuyến của bạn.

  • Some checks come preprinted with an alternate routing number for used to route ACH debits and credits.

    Một số séc được in sẵn số định tuyến thay thế để định tuyến lệnh ghi nợ và ghi có ACH.

  • You should always verify the routing number and account number of the person or organization you're sending money to, especially when making wire transfers or other large payments.

    Bạn nên luôn xác minh số định tuyến và số tài khoản của cá nhân hoặc tổ chức mà bạn gửi tiền, đặc biệt là khi thực hiện chuyển khoản hoặc các khoản thanh toán lớn khác.

Từ, cụm từ liên quan

All matches