danh từ
khói
lamp smokes ceiling: đèn làm đen trần nhà
the porridge is smoked: cháo có mùi khói
hơi thuốc
to smoke insects: hun sâu bọ
(từ lóng) điếu thuốc lá, điếu xì gà
to smoke oneself ill (sick): hút thuốc đến ốm người
to smoke oneself into calmness: hút thuốc để trấn tĩnh tinh thần
nội động từ
bốc khói, lên khói, toả khói; bốc hơi
lamp smokes ceiling: đèn làm đen trần nhà
the porridge is smoked: cháo có mùi khói
hút thuốc
to smoke insects: hun sâu bọ