Định nghĩa của từ smart

smartadjective

mạnh, ác liệt

/smɑːt/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh cổ smeortan (động từ), có nguồn gốc từ tiếng Đức Tây; có liên quan đến tiếng Đức schmerzen; tính từ có liên quan đến động từ, nghĩa gốc (tiếng Anh cổ cuối) là 'gây đau nhói'; từ đó phát sinh ra 'keen, brisk', từ đó phát sinh ra các nghĩa hiện tại là 'tinh thần sắc sảo' và 'gọn gàng theo phong cách nhanh nhẹn, sắc sảo'

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đau đớn, sự nhức nhối; nỗi đau khổ

exampleto have a smart skirmish: có một cuộc chạm trán ác liệt

exampleto go off at a smart pace: bước đi nhanh

exampleto have a smart box on the ear: bị một cái bạt tai nên thân, bị một cái tát điếng người

type nội động từ

meaningđau đớn, nhức nhối, đau khổ

exampleto have a smart skirmish: có một cuộc chạm trán ác liệt

exampleto go off at a smart pace: bước đi nhanh

exampleto have a smart box on the ear: bị một cái bạt tai nên thân, bị một cái tát điếng người

meaningbị trừng phạt vì, chịu những hậu quả của

examplea smart talker: người nói chuyện khéo

examplea smart invention: phát minh tài tình

clean/neat

looking clean and neat; well dressed in fashionable and/or formal clothes

trông sạch sẽ và gọn gàng; ăn mặc đẹp với quần áo thời trang và/hoặc trang trọng

Ví dụ:
  • I have to be smart for work.

    Tôi phải thông minh để làm việc.

  • You look very smart in that suit.

    Bạn trông rất thông minh trong bộ đồ đó.

  • She was incredibly smart in navy blue silk.

    Cô ấy cực kỳ thông minh trong bộ lụa xanh nước biển.

clean, neat and looking new and attractive

sạch sẽ, gọn gàng và nhìn mới và hấp dẫn

Ví dụ:
  • a smart suit

    bộ đồ thông minh

  • They were wearing their smartest clothes.

    Họ đang mặc những bộ quần áo đẹp nhất của họ.

Ví dụ bổ sung:
  • She was wearing a smart red coat.

    Cô ấy đang mặc một chiếc áo khoác màu đỏ sang trọng.

  • They wear smart blue uniforms.

    Họ mặc đồng phục màu xanh thông minh.

  • smart new shoes

    giày mới thông minh

  • The car was a smart two-seater.

    Chiếc xe là một chiếc xe hai chỗ thông minh.

  • The restaurant has a smart new décor.

    Nhà hàng có phong cách trang trí mới thông minh.

intelligent

intelligent

thông minh

Ví dụ:
  • He is obviously a smart guy.

    Rõ ràng anh ấy là một chàng trai thông minh.

  • Why do smart people do such stupid things?

    Tại sao những người thông minh lại làm những điều ngu ngốc như vậy?

  • She's smarter than her brother.

    Cô ấy thông minh hơn anh trai cô ấy.

  • That was a smart career move.

    Đó là một bước đi thông minh trong sự nghiệp.

  • OK, I admit it was not the smartest thing I ever did (= it was a stupid thing to do)

    OK, tôi thừa nhận đó không phải là điều thông minh nhất tôi từng làm (= đó là một điều ngu ngốc)

  • He is too ambitious, too smart for his own good.

    Anh ấy quá tham vọng, quá thông minh vì lợi ích của chính mình.

  • It's always smart to have a Plan B.

    Luôn luôn thông minh khi có Kế hoạch B.

Ví dụ bổ sung:
  • She's smart enough to know what works and what doesn't.

    Cô ấy đủ thông minh để biết điều gì hiệu quả và điều gì không.

  • If you're smart, you'll take my advice.

    Nếu bạn thông minh, bạn sẽ nghe theo lời khuyên của tôi.

  • Companies are getting smart about how they use corporate planes.

    Các công ty đang ngày càng thông minh hơn trong việc sử dụng máy bay của công ty.

Từ, cụm từ liên quan

computer-controlled

controlled by a computer, so that it appears to act in an intelligent way

được điều khiển bởi máy tính, để nó có vẻ hoạt động một cách thông minh

Ví dụ:
  • smart bombs

    bom thông minh

  • This smart washing machine will dispense an optimal amount of water for the load.

    Máy giặt thông minh này sẽ phân phối lượng nước tối ưu cho mẻ giặt.

fashionable

connected with fashionable, rich people

kết nối với những người giàu có, thời trang

Ví dụ:
  • smart restaurants

    nhà hàng thông minh

  • She mixes with the smart set (= fashionable, rich people).

    Cô ấy kết hợp với set đồ thông minh (= thời trang, người giàu có).

Ví dụ bổ sung:
  • She was one of the smart set in the 1920s.

    Cô ấy là một trong những người thông minh vào những năm 1920.

  • The reception would be very grand and smart.

    Buổi tiệc chiêu đãi sẽ rất long trọng và trang trọng.

quick

quick and usually done with force

nhanh chóng và thường được thực hiện bằng vũ lực

Ví dụ:
  • He was struck with a smart crack on the head.

    Anh ta bị đánh một vết nứt thông minh trên đầu.

  • We set off at a smart pace.

    Chúng tôi khởi hành với một tốc độ thông minh.

Từ, cụm từ liên quan