danh từ
sự đau đớn, sự nhức nhối; nỗi đau khổ
to have a smart skirmish: có một cuộc chạm trán ác liệt
to go off at a smart pace: bước đi nhanh
to have a smart box on the ear: bị một cái bạt tai nên thân, bị một cái tát điếng người
nội động từ
đau đớn, nhức nhối, đau khổ
to have a smart skirmish: có một cuộc chạm trán ác liệt
to go off at a smart pace: bước đi nhanh
to have a smart box on the ear: bị một cái bạt tai nên thân, bị một cái tát điếng người
bị trừng phạt vì, chịu những hậu quả của
a smart talker: người nói chuyện khéo
a smart invention: phát minh tài tình