Định nghĩa của từ sand

sandnoun

cát

/sand/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "sand" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Từ "sandiz" nguyên thủy của tiếng Đức được cho là bắt nguồn từ gốc "sáw-" nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu, có nghĩa là "phát triển hoặc lan rộng". Gốc này cũng được thấy trong các từ tiếng Anh khác như "sow" và "seed". Trong tiếng Anh cổ, từ "sand" dùng để chỉ các hạt đá hoặc khoáng chất mịn, rời rạc hoặc dạng bột, thường được dùng để xây dựng hoặc tạo cảnh quan. Từ này hầu như không thay đổi về cách viết hoặc ý nghĩa trong nhiều thế kỷ và vẫn được dùng để chỉ các hạt nhỏ, dạng hạt được tìm thấy trên bãi biển, sa mạc và các môi trường khác. Từ "sand" cũng đã được đưa vào nhiều ngôn ngữ khác, bao gồm tiếng Latin ("sabula"), tiếng Hy Lạp ("ápsa") và tiếng Pháp ("sable"), thường có cùng một nghĩa.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcát

meaning(số nhiều) bãi cát, lớp cát (ở dưới đáy); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bờ biển

meaning(thông tục) tính kiên định; sức chịu đựng; lòng can đảm

type ngoại động từ

meaningđổ cát, phủ cát, rải cát

meaningtrộn cát (vào đường, vào len) để gian lận

meaningđánh bóng bằng cát

namespace

a substance that consists of very small fine grains of rock. Sand is found on beaches, in deserts, etc.

một chất bao gồm các hạt đá mịn rất nhỏ Cát được tìm thấy trên các bãi biển, sa mạc, v.v.

Ví dụ:
  • a grain of sand

    một hạt cát

  • coarse/fine sand

    cát thô/cát mịn

  • Concrete is a mixture of sand and cement.

    Bê tông là hỗn hợp của cát và xi măng.

  • The children were playing in the sand (= for example, in a sandpit).

    Những đứa trẻ đang chơi trên cát (= ví dụ, trong một hố cát).

  • The resort has its own white sand beach.

    Khu nghỉ dưỡng có bãi biển cát trắng riêng.

  • His hair was the colour of sand.

    Tóc anh có màu cát.

  • The beach is a gorgeous stretch of golden sand.

    Bãi biển là một dải cát vàng tuyệt đẹp.

a large area of sand on a beach or in the desert

một vùng cát rộng lớn trên bãi biển hoặc trên sa mạc

Ví dụ:
  • We went for a walk along the sand.

    Chúng tôi đi dạo dọc bãi cát.

  • miles of golden sands

    dặm cát vàng

  • the burning desert sands

    cát sa mạc cháy bỏng

  • The beach was covered in soft, golden sand that squished between my toes as I walked.

    Bãi biển được bao phủ bởi cát vàng mềm mại, lún xuống giữa các ngón chân khi tôi bước đi.

  • The children built sandcastles and buried each other in the warm, sun-kissed sand.

    Những đứa trẻ xây lâu đài cát và chôn nhau dưới bãi cát ấm áp ngập tràn ánh nắng.

Ví dụ bổ sung:
  • We found her asleep on the sand.

    Chúng tôi tìm thấy cô ấy đang ngủ trên cát.

  • children playing on the sand

    trẻ em chơi trên cát

Thành ngữ

bury/hide your head in the sand
to refuse to admit that a problem exists or refuse to deal with it
(draw) a line in the sand
(to establish) a clear limit to what you will do or accept
  • It’s time to draw a line in the sand and stop allowing workplace bullying to continue.
  • (the) shifting sands (of something)
    used to describe a situation that changes so often that it is difficult to understand or deal with it