phó từ
gồ ghề, lởm chởm, xù xì, lổn nhổn
vạm vỡ; khoẻ mạnh
có vẻ thô; không tế nhị, không dịu dàng, thô kệch (nét mặt )
một cách chắc chắn
/ˈrʌɡɪdli//ˈrʌɡɪdli/Từ "ruggedly" là một trạng từ được dùng để mô tả một việc gì đó được thực hiện theo cách thô lỗ, cứng rắn hoặc thô lỗ. Từ này có lịch sử lâu đời, có từ thế kỷ 15. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "rug" có nghĩa là "rough" và "ly" có nghĩa là "theo cách". Vào thế kỷ 14, từ "rugged" lần đầu tiên được dùng để mô tả một việc gì đó thô lỗ hoặc khó leo trèo. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm cả việc mô tả con người và hành vi của họ. Đến thế kỷ 16, "ruggedly" được dùng như một trạng từ để mô tả những hành động được thực hiện theo cách thô lỗ hoặc cứng rắn. Ngày nay, "ruggedly" thường được dùng để mô tả những người thích phiêu lưu, tháo vát và có khả năng chịu đựng những điều kiện khó khăn. Nó cũng có thể được sử dụng để mô tả thứ gì đó được làm hoặc thực hiện theo cách thô sơ và đơn giản, thay vì tinh tế hoặc tao nhã.
phó từ
gồ ghề, lởm chởm, xù xì, lổn nhổn
vạm vỡ; khoẻ mạnh
có vẻ thô; không tế nhị, không dịu dàng, thô kệch (nét mặt )
in a strong, attractive way
theo một cách mạnh mẽ, hấp dẫn
đẹp trai thô lỗ
in a way that is not level or smooth or has rocks rather than plants or trees
theo cách không bằng phẳng hoặc trơn tru hoặc có đá thay vì cây cối hoặc cây cối
một phong cảnh đẹp gồ ghề
in a strong way that is designed to be used in difficult conditions
theo cách mạnh mẽ được thiết kế để sử dụng trong điều kiện khó khăn
một chiếc xe được chế tạo chắc chắn