phó từ
buồn bã, buồn rầu, rầu rự, phiền muộn
đáng thương, thảm não, tội nghiệp
buồn bã
/ˈruːfəli//ˈruːfəli/Từ "ruefully" có nguồn gốc từ thời kỳ tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "rue", có nghĩa là "regret" hoặc "grief". Hậu tố "-fully" bắt nguồn từ hậu tố tiếng Anh "-fully", được sử dụng để tạo thành trạng từ. Trong tiếng Anh hiện đại, "ruefully" là một trạng từ có nghĩa là "có cảm giác hối tiếc hoặc buồn bã". Trong văn học, từ này lần đầu tiên xuất hiện trong các tác phẩm của Geoffrey Chaucer vào thế kỷ 14. Kể từ đó, nó đã được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau để truyền tải cảm giác buồn bã, hối hận hoặc thất vọng. Ví dụ: "He laughed ruefully at the foolish mistake."
phó từ
buồn bã, buồn rầu, rầu rự, phiền muộn
đáng thương, thảm não, tội nghiệp
Huấn luyện viên buồn bã thừa nhận rằng thành tích kém cỏi của đội phần lớn là do lỗi của ông.
Sau khi bỏ lỡ cú đánh quyết định, cầu thủ bóng rổ buồn bã cúi đầu chịu thua.
Chính trị gia này buồn bã thừa nhận rằng chiến lược vận động tranh cử của ông đã phản tác dụng một cách nghiêm trọng.
Người đầu bếp mỉm cười buồn bã khi nếm món ăn bị cháy, biết rằng mình lại một lần nữa phạm sai lầm trong bếp.
Người cha lắc đầu buồn bã khi đứa con của họ làm đổ thức ăn lên quần áo mới của họ lần thứ hai trong tuần.
Nhạc sĩ buồn bã thừa nhận rằng album mới nhất của anh không đạt được tiêu chuẩn cao mà anh đặt ra cho mình.
Cô giáo buồn bã thừa nhận rằng cô đã chấm sai bài của học sinh và đề nghị đánh giá lại.
Vận động viên này buồn bã chấp nhận rằng anh không còn là ngôi sao như trước nữa và quyết định nhường chỗ cho các cầu thủ trẻ hơn.
Nữ sinh viên buồn bã thừa nhận rằng cô đã trì hoãn quá nhiều và bây giờ phải thức trắng đêm để hoàn thành bài tập.
Người bạn buồn bã chia buồn với người bạn kia, người vừa biết tin mối quan hệ của họ chính thức kết thúc.