Định nghĩa của từ rubber

rubbernoun

cao su

/ˈrʌbə/

Định nghĩa của từ undefined

giữa thế kỷ 16: từ động từ rub+ -er. Nghĩa gốc là ‘một dụng cụ (như bàn chải cứng) dùng để chà xát và vệ sinh’. Vì cách sử dụng ban đầu của chất đàn hồi (trước đây gọi là cao su) là để xóa các vết bút chì, nên cao su có nghĩa là ‘tẩy’ vào cuối thế kỷ 18. Nghĩa sau đó (giữa thế kỷ 19) được khái quát hóa để chỉ chất ở bất kỳ hình thức hoặc cách sử dụng nào, lúc đầu thường được phân biệt là cao su Ấn Độ

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcao su ((cũng) india

examplehard rubber: cao su cứng

examplesynthetic rubber: cao su tổng hợp

meaningcái tẩy

meaning(số nhiều) ủng cao su

type ngoại động từ

meaningtráng cao su, bọc bằng cao su

examplehard rubber: cao su cứng

examplesynthetic rubber: cao su tổng hợp

namespace

a strong substance that can be stretched and does not allow liquids to pass through it, used for making tyres, boots, etc. It is made from the liquid (= sap) inside a tropical plant or is produced using chemicals.

một chất bền có thể co giãn và không cho chất lỏng đi qua, được sử dụng để làm lốp xe, ủng, v.v. Nó được làm từ chất lỏng (= nhựa cây) bên trong một loại cây nhiệt đới hoặc được sản xuất bằng hóa chất.

Ví dụ:
  • a ball made of rubber

    một quả bóng làm bằng cao su

  • a rubber tree

    một cây cao su

  • a rubber plantation

    một đồn điền cao su

  • My legs were like rubber - I could hardly walk.

    Chân tôi như cao su - tôi khó có thể đi lại được.

  • I don't like the smell of burning rubber.

    Tôi không thích mùi cao su cháy.

Từ, cụm từ liên quan

a small piece of rubber or a similar substance, used for removing pencil marks from paper; a piece of soft material used for removing chalk marks from a blackboard or pen from a whiteboard

một miếng cao su nhỏ hoặc chất tương tự, dùng để tẩy vết bút chì trên giấy; một miếng vật liệu mềm dùng để xóa vết phấn trên bảng đen hoặc bút khỏi bảng trắng

a condom (= a thin rubber tube that a man wears over his penis during sex to stop a woman from becoming pregnant or to protect against disease)

bao cao su (= một ống cao su mỏng mà một người đàn ông đeo trên dương vật của mình khi quan hệ tình dục để tránh cho người phụ nữ mang thai hoặc để bảo vệ khỏi bệnh tật)

(in some card games or sports) a competition consisting of a series of games or matches between the same teams or players

(trong một số trò chơi bài hoặc môn thể thao) cuộc thi đấu bao gồm một loạt trò chơi hoặc trận đấu giữa các đội hoặc người chơi giống nhau

Thành ngữ

burn rubber
(informal)to drive very fast
where the rubber meets the road
(North American English)the point at which something is tested and you really find out whether it is successful or true
  • Here's where the rubber meets the road: will consumers actually buy the product?