danh từ
vòng, tua
revolutions per minute: số vòng quay mỗi phút
(toán học); (thiên văn học) sự xoay vòng
cuộc cách mạng
the socialist revolution: cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
the national democratic revolution: cuộc cách mạng dân tộc dân chủ
cuộc cách mạng
/ˌrɛvəˈl(j)uːʃn/Từ "revolution" bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Latin "revolutio", có nghĩa là "một sự thay đổi" hoặc "một sự đảo ngược". Khái niệm cách mạng bắt nguồn từ Hy Lạp và La Mã cổ đại, nơi nó ám chỉ sự thay đổi của bầu trời hoặc trái đất. Ý nghĩa hiện đại của cách mạng là một sự thay đổi triệt để hoặc lật đổ một chính phủ hoặc trật tự xã hội xuất hiện vào thế kỷ 14. Thuật ngữ này được phổ biến trong thời kỳ Phục hưng và Thời đại Khám phá, nơi nó ám chỉ các chuyển động theo chu kỳ của các thiên thể và ý tưởng về sự thay đổi và đổi mới. Vào thế kỷ 17 và 18, khái niệm cách mạng đã trở nên phổ biến, đặc biệt là trong Nội chiến Anh và Cách mạng Pháp. Từ "revolution" gắn liền chặt chẽ với ý tưởng về sự biến động chính trị và xã hội, và hiện được sử dụng rộng rãi để mô tả một loạt các phong trào và sự kiện nhằm mục đích chuyển đổi xã hội.
danh từ
vòng, tua
revolutions per minute: số vòng quay mỗi phút
(toán học); (thiên văn học) sự xoay vòng
cuộc cách mạng
the socialist revolution: cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
the national democratic revolution: cuộc cách mạng dân tộc dân chủ
an attempt, by a large number of people, to change the government of a country, especially by violent action
một nỗ lực của một số lượng lớn người dân nhằm thay đổi chính phủ của một quốc gia, đặc biệt là bằng hành động bạo lực
một cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
sự bùng nổ của Cách mạng Pháp năm 1789
Việc bắn chết ba mươi người đã bắt đầu một cuộc cách mạng.
Đất nước dường như đang trên bờ vực của một cuộc cách mạng.
Một số người theo chủ nghĩa Marx vẫn tin rằng chủ nghĩa xã hội một ngày nào đó sẽ chiến thắng thông qua cách mạng thế giới.
Các nhà hoạt động bị buộc tội kích động cách mạng.
Hàng ngàn người đã thiệt mạng trong cuộc cách mạng đẫm máu lật đổ chính quyền.
một cuộc cách mạng chống lại sự cai trị của cộng sản
cuộc cách mạng năm 1911 thất bại
Từ, cụm từ liên quan
a great change in conditions, ways of working, beliefs, etc. that affects large numbers of people
một sự thay đổi lớn về điều kiện, cách làm việc, niềm tin, v.v. ảnh hưởng đến nhiều người
một cuộc cách mạng văn hóa/xã hội/khoa học, v.v.
cuộc cách mạng tình dục những năm 1960
cuộc cách mạng kỹ thuật số/công nghệ
Họ dẫn đầu cuộc cách mạng điện tử nhưng đã bị cuộc cách mạng CNTT bỏ lại phía sau.
Một cuộc cách mạng về công nghệ thông tin đang diễn ra.
Khi thế kỷ 18 trôi qua, một cuộc cách mạng nông nghiệp đã diễn ra.
Các bác sĩ đã hoan nghênh cuộc cách mạng thể hình.
Ông đã tạo nên một cuộc cách mạng thực sự trong cách ghi âm âm nhạc.
Tiếp thị đã có một cuộc cách mạng trong những năm gần đây.
Sự xuất hiện của truyền hình đã mang lại một cuộc cách mạng trong hoạt động giải trí của con người.
Từ, cụm từ liên quan
a complete circular movement around a point
một chuyển động tròn hoàn chỉnh xung quanh một điểm
Đĩa quay với tốc độ lên tới 500 vòng quay mỗi phút.
Cuộc cách mạng của trái đất quanh mặt trời mất một năm.
Từ, cụm từ liên quan