Định nghĩa của từ rope

ropenoun

dây cáp, dây thừng, xâu, chuỗi

/rəʊp/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "rope" có nguồn gốc rất thú vị! Nó bắt nguồn từ "röpi" trong tiếng Bắc Âu cổ, dùng để chỉ một đoạn sợi xoắn, chẳng hạn như lanh hoặc gai dầu. Từ này được mượn vào tiếng Anh trung đại là "roppe" hoặc "rope," ban đầu có nghĩa là một đoạn dây thừng hoặc dây bện. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng ra để bao gồm bất kỳ đoạn sợi nào được xoắn lại với nhau, không chỉ là những sợi tĩnh. Từ này cũng phát triển để bao gồm nhiều loại dây thừng khác nhau, chẳng hạn như dây thừng, dây và cáp. Ngày nay, "rope" được sử dụng để mô tả nhiều loại sợi xoắn hoặc dây thừng được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, từ leo núi và chèo thuyền đến khảo sát và các ứng dụng hàng ngày.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningdây thừng, dây chão

examplethe rope: dây treo cổ

meaning(số nhiều) (the ropes) dây bao quanh vũ đài

meaningxâu, chuỗi

examplea rope of onions: một xâu hành

examplea rope of pearls: chuỗi hạt trai

type ngoại động từ

meaningtrói (cột, buộc) bằng dây thừng

examplethe rope: dây treo cổ

meaningbuộc (những người leo núi) vào với nhau (để tránh tai nạn)

meaningkìm (ngựa lại không cho thắng trong cuộc đua ngựa)

examplea rope of onions: một xâu hành

examplea rope of pearls: chuỗi hạt trai

namespace

very strong thick string made by twisting thinner strings, wires, etc. together

dây dày rất chắc chắn được làm bằng cách xoắn các dây, dây mỏng hơn, v.v. với nhau

Ví dụ:
  • The rope broke and she fell 50 metres onto the rocks.

    Sợi dây bị đứt và cô rơi xuống đá từ độ cao 50 mét.

  • We tied his hands together with rope.

    Chúng tôi trói hai tay anh ấy lại bằng dây thừng.

  • The anchor was attached to a length of rope.

    Mỏ neo được gắn vào một sợi dây dài.

  • Coils of rope lay on the quayside.

    Những cuộn dây nằm ngổn ngang trên bến cảng.

  • I tripped over the guy rope of the tent in the dark.

    Tôi vấp phải sợi dây thừng của lều trong bóng tối.

  • One of the bouncers lifted the velvet rope to let us enter the club.

    Một trong những người bảo vệ đã nhấc sợi dây nhung lên để chúng tôi vào câu lạc bộ.

  • a rope bridge/swing/ladder (= made from rope)

    một cây cầu dây thừng/đu quay/thang (= làm từ dây thừng)

Từ, cụm từ liên quan

the fence made of rope that is around the edge of the area where a boxing or wrestling match takes place

hàng rào làm bằng dây thừng bao quanh rìa khu vực diễn ra trận đấu quyền anh hoặc đấu vật

a number of similar things attached together by a string or thread

một số thứ tương tự được gắn với nhau bằng một sợi dây hoặc sợi chỉ

Ví dụ:
  • a rope of pearls

    một sợi dây ngọc trai

Thành ngữ

be at the end of your rope
(informal)to feel that you cannot deal with a difficult situation any more because you are too tired, worried, etc.
  • You’d better let her know you’re safe. She’s at the end of her rope.
  • give somebody enough rope
    to allow somebody freedom to do what they want, especially in the hope that they will make a mistake or look silly
  • The question was vague, giving the interviewee enough rope to hang herself.
  • money for jam/old rope
    (British English, informal)money that is earned very easily, for something that needs little effort
  • The job only took about an hour—it was money for old rope.
  • on the ropes
    (informal)very close to being defeated
    show somebody/know/learn the ropes
    (informal)to show somebody/know/learn how a particular job should be done