danh từ
sự dẹp, sự đàn áp, sự trấn áp; cuộc đàn áp
sự kiềm chế, sự nén lại
the repression of one's emotion: sự nén những xúc cảm của mình
sự đàn áp
/rɪˈpreʃn//rɪˈpreʃn/Từ "repression" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "repristare", có nghĩa là "ép lại hoặc kìm nén" và "pressare", có nghĩa là "ép". Vào thế kỷ 15, thuật ngữ "repression" xuất hiện trong tiếng Anh để mô tả hành động kiềm chế hoặc hạn chế một cái gì đó, chẳng hạn như bạo lực, đam mê hoặc suy nghĩ. Vào thế kỷ 18, thuật ngữ này mang hàm ý tâm lý, ám chỉ quá trình kìm nén hoặc che giấu những suy nghĩ, ký ức hoặc xung lực khó chịu hoặc không thể chấp nhận được khỏi nhận thức có ý thức. Sigmund Freud, nhà thần kinh học người Áo và là người sáng lập ra ngành phân tâm học, đã phát triển thêm khái niệm kìm nén trong các lý thuyết của ông về tâm lý con người, lập luận rằng những suy nghĩ và ký ức bị kìm nén có thể dẫn đến các rối loạn tâm lý và chứng loạn thần kinh. Ngày nay, "repression" được sử dụng rộng rãi trong tâm lý học, xã hội học, chính trị và ngôn ngữ hàng ngày để mô tả sự kìm nén có ý thức hoặc vô thức đối với cảm xúc, ý tưởng hoặc ham muốn.
danh từ
sự dẹp, sự đàn áp, sự trấn áp; cuộc đàn áp
sự kiềm chế, sự nén lại
the repression of one's emotion: sự nén những xúc cảm của mình
the act of using force to control a group of people and limit their freedom
hành động sử dụng vũ lực để kiểm soát một nhóm người và hạn chế quyền tự do của họ
Người nông dân phải đối mặt với đói nghèo và sự đàn áp nghiêm trọng của chính quyền.
Họ đang đấu tranh chống lại sự đàn áp và bất công ở đất nước họ.
Việc tác giả sử dụng biện pháp kìm nén trong tiểu thuyết cho phép họ khám phá những tác động tâm lý của chấn thương tiềm ẩn.
Nhiều người dùng sự kìm nén để đối phó với những cảm xúc khó khăn, nhưng về lâu dài, điều này có thể dẫn đến các vấn đề về sức khỏe tâm thần.
Nỗ lực đàn áp bất đồng chính kiến của chính phủ chỉ làm bùng nổ thêm ngọn lửa phản đối.
Dòng người di cư đang chạy trốn chiến tranh, đàn áp và nghèo đói.
Các công đoàn đã phải chịu sự đàn áp tàn bạo sau cuộc đảo chính.
những nỗ lực của bà để chống lại sự kiểm duyệt và đàn áp chính trị
đàn áp các dân tộc thiểu số
sự đàn áp của nhà nước
the act of controlling strong emotions and desires and not allowing them to be expressed so that they no longer seem to exist
hành động kiểm soát những cảm xúc và ham muốn mạnh mẽ và không cho phép chúng được thể hiện để chúng dường như không còn tồn tại nữa
kìm nén tình dục