Định nghĩa của từ denial

denialnoun

từ chối

/dɪˈnaɪəl//dɪˈnaɪəl/

Từ "denial" bắt nguồn từ tiếng Latin "negare", có nghĩa là "phủ nhận". Từ này phát triển thông qua tiếng Pháp cổ "denier" thành dạng tiếng Anh hiện tại. Tuy nhiên, khái niệm phủ nhận đã có từ trước ngôn ngữ, tồn tại như một cơ chế phòng vệ tâm lý cơ bản của con người. Phủ nhận cho phép chúng ta tránh phải đối mặt với những sự thật khó chịu bằng cách chặn chúng khỏi nhận thức có ý thức của chúng ta. Mặc dù "denial" có hàm ý tiêu cực trong cách sử dụng hiện đại, nhưng về bản chất nó không phải là xấu. Nó có thể đóng vai trò là cơ chế đối phó tạm thời, cho phép chúng ta xử lý các tình huống khó khăn. Tuy nhiên, việc phủ nhận dai dẳng có thể gây hại, cản trở sự phát triển cá nhân và giải quyết vấn đề.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự từ chối, sự khước từ; sự phủ nhận

exampledenial of a truth: sự phủ nhận một sự thật

exampledenial of a request: sự từ chối một yêu cầu

examplea flat denial: sự từ chối dứt khoát

meaningsự từ chối không cho (ai cái gì)

meaningsự chối, sự không nhận

typeDefault

meaning(logic học) sự phủ định

namespace

a statement that something is not true or does not exist; the action of denying something

một tuyên bố rằng một cái gì đó là không đúng sự thật hoặc không tồn tại; hành động phủ nhận điều gì đó

Ví dụ:
  • the prisoner’s repeated denials of the charges against him

    việc tù nhân liên tục phủ nhận những cáo buộc chống lại anh ta

  • The terrorists issued a denial of responsibility for the attack.

    Những kẻ khủng bố đã đưa ra lời phủ nhận trách nhiệm về vụ tấn công.

  • There was an official denial that there would be an election before the end of the year.

    Đã có sự phủ nhận chính thức rằng sẽ có một cuộc bầu cử trước cuối năm nay.

  • She shook her head in denial.

    Cô lắc đầu phủ nhận.

Ví dụ bổ sung:
  • His question was greeted with a chorus of denials.

    Câu hỏi của anh được chào đón bằng một loạt lời từ chối.

  • Jefferson made no denial of his actions on that night.

    Jefferson không phủ nhận hành động của mình vào đêm đó.

  • The chairman of the company issued a denial of the allegations.

    Chủ tịch công ty đã đưa ra lời phủ nhận các cáo buộc.

  • The document contains an explicit denial that the company ever sold arms.

    Tài liệu này phủ nhận rõ ràng rằng công ty đã từng bán vũ khí.

  • When I asked if she had cheated in the exam, she answered with a vehement denial.

    Khi tôi hỏi liệu cô ấy có gian lận trong kỳ thi không, cô ấy kịch liệt phủ nhận.

an act of refusing to allow somebody to have something they have a right to expect

một hành động từ chối cho phép ai đó có được thứ mà họ có quyền mong đợi

Ví dụ:
  • Pressure groups have drawn attention to the denial of human rights in some areas.

    Các nhóm gây áp lực đã thu hút sự chú ý đến việc phủ nhận nhân quyền ở một số khu vực.

  • The advertising ban is a denial of freedom of speech.

    Lệnh cấm quảng cáo là sự từ chối quyền tự do ngôn luận.

the act of refusing to accept that something unpleasant or painful is true

hành động từ chối chấp nhận điều gì đó khó chịu hoặc đau đớn là đúng

Ví dụ:
  • The patient is still in denial.

    Bệnh nhân vẫn phủ nhận.

  • Some people are in denial about the situation.

    Một số người phủ nhận về tình hình.

Từ, cụm từ liên quan