Định nghĩa của từ hiding

hidingnoun

trốn

/ˈhaɪdɪŋ//ˈhaɪdɪŋ/

Nguồn gốc của từ "hiding" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hidan", có nghĩa là "che giấu" hoặc "giấu". Từ này phát triển qua tiếng Anh trung đại, khi nó được viết là "hidyn" hoặc "hidyng", và cuối cùng trở thành "hiding" trong tiếng Anh hiện đại. Thuật ngữ "hiding" bắt nguồn từ động từ tiếng Anh cổ "hidan", bản thân động từ này bắt nguồn từ gốc tiếng Đức nguyên thủy "khedjan", có nghĩa là "che phủ" hoặc "che giấu". Gốc này có thể được nhìn thấy trong các ngôn ngữ Đức khác, chẳng hạn như tiếng Đức "verbergen" (giấu) và tiếng Hà Lan "verborgen" (ẩn). Động từ tiếng Anh cổ "hidan" thường được sử dụng trong các từ ghép chỉ sự ẩn náu hoặc bí mật, chẳng hạn như "hideburg" (nơi ẩn náu) và "hidgata" (sự kiện bí ẩn hoặc ẩn giấu). Động từ này thường xuất hiện trong bối cảnh tôn giáo, vì nó được dùng để mô tả hành động che giấu bản thân trong khi cầu nguyện hoặc thiền định. Dạng tiếng Anh trung đại của "hidyn" (hoặc "hidyng") cũng thường được sử dụng trong các hợp chất, chẳng hạn như "hidyng-plow" (một cái cày ẩn dưới tuyết) và "hidyng-place" (một địa điểm ẩn). Cách viết đã thay đổi theo thời gian, với "y" cuối cùng trở thành "i" và "yng" được rút ngắn thành "ying" và cuối cùng là "yinge" vào thế kỷ 15. Động từ tiếng Anh hiện đại "hiding" vẫn được dùng để mô tả hành động che giấu hoặc giữ một thứ gì đó khuất tầm nhìn và được phát âm là [hiD''iNG].

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đánh đập, sự đánh đòn

exampleto give a good hiding: đánh cho một trận nên thân

meaningsự ẩn náu; sự trốn tránh

exampleto be in hiding: đang trốn tránh

namespace

the state of being hidden

tình trạng bị ẩn

Ví dụ:
  • We spent months in hiding.

    Chúng tôi đã phải lẩn trốn nhiều tháng trời.

  • After the trial, she had to go into hiding for several weeks.

    Sau phiên tòa, cô phải lẩn trốn trong vài tuần.

  • He only came out of hiding ten years after the war was over.

    Anh ta chỉ ra khỏi nơi ẩn náu mười năm sau khi chiến tranh kết thúc.

the act of hiding something

hành động che giấu điều gì đó

Ví dụ:
  • I could understand the hiding of certain military secrets.

    Tôi có thể hiểu được việc che giấu một số bí mật quân sự.

a physical punishment, usually involving being hit hard many times

một hình phạt về thể xác, thường liên quan đến việc bị đánh mạnh nhiều lần

Ví dụ:
  • to give somebody/get a (good) hiding

    đưa cho ai đó/có được một nơi ẩn náu (tốt)

  • The team got a hiding in their last game.

    Đội đã trốn trong trận đấu cuối cùng của họ.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

on a hiding to nothing
(British English, informal)having no chance of success, or not getting much advantage even if you do succeed