Định nghĩa của từ relatable

relatableadjective

có thể liên quan

/rɪˈleɪtəbl//rɪˈleɪtəbl/

Từ "relatable" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 19. Đây là sự kết hợp của "relate" và hậu tố "-able", được sử dụng để tạo thành tính từ chỉ khả năng được điều trị hoặc bị ảnh hưởng theo một cách nhất định. Vào những năm 1890, "relatable" lần đầu tiên được sử dụng theo nghĩa có thể được kết nối hoặc liên kết với một cái gì đó. Ban đầu, từ này được sử dụng theo nghĩa đen hơn, chẳng hạn như mô tả một khái niệm khoa học hoặc trạng thái tinh thần. Ví dụ: "The symptoms are relatable to a particular disease." Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm các kết nối xã hội và cảm xúc, chẳng hạn như "I understand what they're going through because it's relatable to my own experience." Vào đầu những năm 2000, với sự phát triển của phương tiện truyền thông xã hội và văn hóa internet, thuật ngữ này trở nên phổ biến trong việc mô tả cảm xúc, trải nghiệm và quan điểm dễ hiểu và dễ đồng cảm. Ngày nay, "relatable" thường được dùng để thể hiện cảm giác hiểu biết chung hoặc kết nối với người khác, dù là thông qua meme, bài hát hay giai thoại cá nhân.

namespace

making you feel that you can understand and have sympathy with somebody/something

làm cho bạn cảm thấy rằng bạn có thể hiểu và có cảm tình với ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • Kat is the most relatable character in the film.

    Kat là nhân vật dễ hiểu nhất trong phim.

  • She believes that her busy schedule makes her more relatable to voters.

    Cô tin rằng lịch trình bận rộn của mình khiến cô trở nên gần gũi hơn với cử tri.

  • Jill's struggles with imposter syndrome are so relatable; I often feel the same way in my career.

    Những cuộc đấu tranh của Jill với hội chứng kẻ mạo danh thực sự rất dễ hiểu; tôi cũng thường cảm thấy như vậy trong sự nghiệp của mình.

  • Emma's experience of moving to a new city and feeling lonely at first is something many people can relate to.

    Trải nghiệm của Emma khi chuyển đến một thành phố mới và cảm thấy cô đơn lúc đầu là điều mà nhiều người có thể đồng cảm.

  • When Mark shares his stories about dealing with procrastination, I feel like he's reading my mind. It's so relatable.

    Khi Mark chia sẻ câu chuyện của anh ấy về cách đối phó với sự trì hoãn, tôi cảm thấy như anh ấy đang đọc được suy nghĩ của tôi. Thật dễ đồng cảm.

that can be related to something else

có thể liên quan đến điều gì khác

Ví dụ:
  • The growth of the welfare state is clearly relatable to the growth of democracy.

    Sự phát triển của nhà nước phúc lợi rõ ràng có liên quan đến sự phát triển của nền dân chủ.