the act of bringing something into use or existence again
hành động đưa một cái gì đó vào sử dụng hoặc tồn tại một lần nữa
- They have deferred the reintroduction of the ferry service.
Họ đã hoãn việc khôi phục dịch vụ phà.
- the reintroduction of trams in the city
việc đưa xe điện trở lại thành phố
the act of putting a type of animal, bird or plant back into a region where it once lived
hành động đưa một loại động vật, chim hoặc thực vật trở lại khu vực mà nó từng sinh sống
- the reintroduction of wolves to Scotland
việc đưa sói trở lại Scotland
- In the case of tigers, plans for reintroduction into Asian countries at some future time may be unrealistic.
Trong trường hợp của loài hổ, kế hoạch tái thả loài này vào các nước châu Á trong tương lai có thể là không thực tế.
- Reintroductions began in 2012 with the release of birds bred in captivity.
Hoạt động tái thả bắt đầu vào năm 2012 với việc thả những loài chim được nuôi nhốt.