to discuss, repeat or read something quickly
thảo luận, lặp lại hoặc đọc nhanh cái gì đó
- He ran through the names on the list.
Anh ấy lướt qua những cái tên trong danh sách.
- Could we run through your proposals once again?
Chúng tôi có thể xem lại đề xuất của bạn một lần nữa được không?
to pass quickly through something
đi qua cái gì đó một cách nhanh chóng
- An angry murmur ran through the crowd.
Tiếng thì thầm giận dữ lan khắp đám đông.
- Thoughts of revenge kept running through his mind.
Ý nghĩ trả thù cứ lởn vởn trong tâm trí anh.
to be present in every part of something
có mặt ở mọi phần của một cái gì đó
- A deep melancholy runs through her poetry.
Một nỗi buồn sâu sắc hiện rõ trong thơ của bà.
to perform, act or practise something
thực hiện, hành động hoặc thực hành cái gì đó
- Can we run through Scene 3 again, please?
Chúng ta có thể xem lại Cảnh 3 một lần nữa được không?
Từ, cụm từ liên quan
to use up or spend money carelessly
sử dụng hoặc chi tiêu tiền một cách bừa bãi
- She ran through the entire amount within two years.
Cô ấy đã tiêu hết số tiền đó trong vòng hai năm.