ngoại động từ
chữa khỏi (bệnh...), làm lành (vết thương...)
to heal someone of a disease: chữa cho ai khỏi bệnh gì
hàn gắn (mối quan hệ bị nứt rạn)
to heal a rift: hàn gắn mối quan hệ bị nứt rạn
dàn hoà, hoà giải (mối bất hoà...)
nội động từ
lành lại (vết thương)
to heal someone of a disease: chữa cho ai khỏi bệnh gì